K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2017

Cách khác đơn giản hơn

Điều chế chung:

2NaCl + 2H2O \(\underrightarrow{dpdd-có-m.n}\) 2NaOH + H2 + Cl2

H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2HCl

2H2O\(\underrightarrow{đp}\) 2H2 + O2

4FeS + 7O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 4SO2

2SO2 + O2 \(\underrightarrow{t^o,V_2O_5}\) 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

Điều chế riêng :

Muối NaClO: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O

Muối sắt (II) clorua : FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S

Muối sắt (III)clorua : Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O

Muối Na2SO3 :2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

Muối Na2SO4 : 2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O

Muối sắt (II) sunfat : FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S

16 tháng 11 2017

1. Điều chế NaClO

2NaCl + 2H2O \(\underrightarrow{đpmn}\) 2NaOH + H2 + Cl2

Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO

2. Điều chế NaClO3

3Cl2 + 6NaOH \(\underrightarrow{70-80^0C}\) 5NaCl + NaClO3 + 3H2O

3. Điều chế FeCl2

H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2HCl

FeS + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2S

4. Điều chế FeCl3

2FeCl2 + Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

5. Điều chế Na2S

2NaOH + H2S \(\rightarrow\) Na2S + H2O

6. Điều chế NaClO4

4NaClO3 \(\underrightarrow{400^oC}\) 3NaClO4 + NaCl

17 tháng 12 2021

\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}H_2+Cl_2+2NaOH\)

\(2H_2O\overset{t^o}{--->}2H_2+O_2\)

\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)

\(H_2+Cl_2\overset{t^o}{--->}2HCl\)

\(2HCl+CuO--->CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+2NaOH--->2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

13 tháng 2 2016

SO2, H2, O2, CO2, Cl2, HCl, SO3

14 tháng 2 2016

H2O điện phân H2 +O2 

CaCO3= CaO + CO2

2NaCl+ 2H2O điện phân dd có m.n 2NaOH + Cl2+H2

H2 + Cl2 as 2HCl

S+O2=SO2

SO2+O2=SO3

 

6 tháng 4 2022

- FeCl3

\(2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\uparrow\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 2NaCl\underrightarrow{\text{ điện phân nóng chảy}}2Na+Cl_2\uparrow\\ 2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

- FeSO4

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\uparrow\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4\left(loãng\right)+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)

- Fe2(SO4)3:

\(2Fe+6H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)

2 tháng 4 2021

\(2NaCl \xrightarrow{t^o} 2Na + Cl_2\\ 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ 4FeS + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 2NaCl+ 2H_2O \xrightarrow{đpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2\\ H_2 + Cl_2 \xrightarrow{as} 2HCl\\ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\)

Câu 13: Từ glucozơ, viết PTHH điều chế etyl axetat và PE. Các điều kiện, các hóa chất cần dùng xem như có sẵn. Câu 14: Từ nguyên liệu chính là saccarozo và các hóa chất vô cơ, chất xúc tác cần thiết, viết PTHH điều chế glucozơ, rượu etylic, khí etilen và axit axetic. Ghi rõ điều kiện Câu 16 1. 1 lít rượu etylic 920 cân nặng bao nhiêu gam. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. 2. Muốn...
Đọc tiếp

Câu 13: Từ glucozơ, viết PTHH điều chế etyl axetat và PE. Các điều kiện, các hóa chất cần dùng xem như có sẵn. Câu 14: Từ nguyên liệu chính là saccarozo và các hóa chất vô cơ, chất xúc tác cần thiết, viết PTHH điều chế glucozơ, rượu etylic, khí etilen và axit axetic. Ghi rõ điều kiện Câu 16 1. 1 lít rượu etylic 920 cân nặng bao nhiêu gam. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. 2. Muốn thu được lượng rượu trên người ta dẫn từ từ dòng khí etylen qua dung dịch H2SO4 loãng đun nhẹ, đến khi phản ứng hoàn toàn thấy tốn hết V lít (đktc) etylen. Tính V lít. Câu 17 : Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch M. Cho dd AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ. a) PT b) Tính khối lượng bạc thu được. Câu 18. Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400(D=0,8 gam/ml) với hiệu suất phản ứng là 80% Câu 19. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m Câu 20:. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phân hết 7,02 gam hỗn hợp này trong môi trường axit thành dung dịch Y. Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp đầu? Câu 21. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 10 gam kết tủa. Tính giá trị của m? Câu 22: Câu Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được cồn Quá trình lên men qua 2 giai đoạn : Giai đoạn 1 H= 80% , Giai đoạn 2 H= 75% a) PT b) Tính thể tích cồn 96° thu được . Biết khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807g/ml

3
17 tháng 5 2021

17 tháng 5 2021

Câu 16 : 

1)

1 lít = 1000ml

V rượu = 1000.92/100 = 920(ml)

=> m C2H5OH = D.V = 0,8.920 = 736(gam)

2)

$C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_4 + H_2O$

n C2H4 = n C2H5OH = 736/46 = 16(mol)

V C2H4 = 16.22,4 = 358,4 lít

 

16 tháng 4 2022

Ure (NH2)2CO:

Hoá lỏng không khí rồi thu lấy khí N2

\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)

3H2 + N2 \(\xrightarrow[xt]{t^o,p}\) 2NH3

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 2NH_3+CO_2\rightarrow\left(NH_2\right)_2CO+H_2O\)

- Amoni nitrat NH4NO3:

2N2 + 5O2 \(\xrightarrow[xt]{t^o}\) 2N2O5

\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ HNO_3+NH_3\rightarrow NH_4NO_3\)

- superphotphat đơn:

4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2H_2SO_4+Ca_3\left(PO_4\right)_2\rightarrow2Ca\left(H_2PO_4\right)_2+CaSO_4\)

- superphotphat kép:

\(Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+3CaSO_4\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+4H_3PO_4\rightarrow3Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)

3 tháng 11 2017