K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2017

Xét F1 đồng loạt tính trạng thân cao, P tương phản => P thuần chủng, thâncao là tính trạng trội hoàn toàn so với thân thấp

Quy ước: A: thân cao

a: thân thấp

1) SĐL: Pt/c: AA x aa

Gp: A a

F1: Aa(100% thân cao)

F1 x F1: Aa x Aa

GF1: A,a A,a

F2: TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa

TLKH: 3 thân cao : 1 thân thấp

2) Cây cao đời F2 có 2 kiểu gen: AA và Aa

SĐL1: F1 xF2 Aa x Aa

G: A,a A,a

F3: TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa

TLKH: 3 thân cao : 1 thân thấp

SĐL2: F1 x F2: Aa x AA

G: A,a A

F3: TLKG 1AA : 1Aa

KH: thân cao

3) Thân thấp là tính trạng lặn đem lai với F1(thân cao) là tính trạng trội => Đây là phép lai phân tích.

* Vai trò: Phép lai giúp xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội trước khi đem lai.

14 tháng 9 2017

Xét F1 đồng loạt tính trạng thân cao, P tương phản => P thuần chủng, thâncao là tính trạng trội hoàn toàn so với thân thấp

Quy ước: A: thân cao

a: thân thấp

1) SĐL: Pt/c: AA x aa

Gp: A a

F1: Aa(100% thân cao)

F1 x F1: Aa x Aa

GF1: A,a A,a

F2: TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa

TLKH: 3 thân cao : 1 thân thấp

2) Cây cao đời F2 có 2 kiểu gen: AA và Aa

SĐL1: F1 xF2 Aa x Aa

G: A,a A,a

F3: TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa

TLKH: 3 thân cao : 1 thân thấp

SĐL2: F1 x F2: Aa x AA

G: A,a A

F3: TLKG 1AA : 1Aa

KH: thân cao

3) Thân thấp là tính trạng lặn đem lai với F1(thân cao) là tính trạng trội => Đây là phép lai phân tích.

* Vai trò: Phép lai giúp xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội trước khi đem lai.

3 tháng 9 2017

1. Kq: 3 cao: 1 thấp.

2. KQ: 5 cao: 1 thấp.

3. lai phân tích => để kiểm tra KG của cơ thể mang tính trạng trội

22 tháng 11 2021

Tham khảo

 

F1: 100% quả to màu xanh

Suy ra: quả to, màu xanh là tính trạng trội so với tính trạng quả nhỏ, màu vàng

+ Quy ước: A: quả to, a: quả nhỏ

B: quả xanh, b: quả vàng

+ F2 có 1 to, vàng : 2 to, xanh : 1 nhỏ, xanh = 4 tổ hợp

→→ mỗi bên F1 cho 2 giao tử, mà có 2 tính trạng do 2 gen quy định

→→ 2 gen cùng nằm trên 1 NST →→ di truyền liên kết

+ F2 ko xuất hiện KH nhỏ, vàng (ab/ab) →→ F1 ko có giao tử ab

→→ F1 có KG là: Ab/aB

+ P: to, vàng x nhỏ, xanh

Ab/Ab x aB/aB

F1: 100% Ab/aB: to, xanh

+ F1 x F1: Ab/aB x Ab/aB

F2: 1Ab/Ab : 2Ab/aB : 1aB/aB

KH: 1 to, vàng : 1 to, xanh : 1 nhỏ, xanh

22 tháng 11 2021

sơ đồ 

BÀI 9: QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
9 tháng 12 2021

P: AA (cao) x aa (thấp)

G  A                a

F1: Aa (100% cao)

F1: Aa (cao) x Aa (cao)

G  A, a           A, a

F2: 1AA : 2Aa :1aa

KH : 3 cao : 1 thấp

9 tháng 12 2021

Tham khảo

 

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

24 tháng 10 2018

Đáp án C

P: AA × aa → Aa xử lý conxixin → Aa ; AAaa → giao phấn ngẫu nhiên tạo số kiểu gen tối đa:

- Số kiểu gen đồng hợp: AAAA; AAA; AA; aaaa; aaa; aa

- Số kiểu gen dị hợp:  3+4+5 – 6= 6

14 tháng 11 2019

Đáp án C

P: AA × aa → Aa xử lý conxixin → Aa ; AAaa → giao phấn ngẫu nhiên tạo số kiểu gen tối đa:

- Số kiểu gen đồng hợp: AAAA; AAA; AA; aaaa; aaa; aa

- Số kiểu gen dị hợp:  3+4+5 – 6= 6

29 tháng 8 2021

Quy ước : A  : đỏ ; a : vàng

a) Sđl : P : AA    x    aa

            G   A             a

           F1: Aa (100% quả đỏ)

b) F1:  Aa    x    Aa

   G   A,a            A,a

  F1:  AA : Aa : Aa : aa

 TLKG : 1 AA: 2Aa : 1aa

TLKH : 3 quả đỏ: 1 quả vàng 

c) F1 : Aa     x    aa

 G      A , a          a

F1  : Aa : aa

TLKH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng 

29 tháng 8 2021

Quy ước : A  : đỏ ; a : vàng

a) Sđl : P : AA    x    aa

            G   A             a

           F1: Aa (100% quả đỏ)

b) F1:  Aa    x    Aa

   G   A,a            A,a

  F1:  AA : Aa : Aa : aa

 TLKG : 1 AA: 2Aa : 1aa

TLKH : 3 quả đỏ: 1 quả vàng 

c) F1 : Aa     x    aa

 G      A , a          a

F1  : Aa : aa

TLKH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng 

4 tháng 11 2017

F1 : 100% cao à A : cao > a : thấp

F2 : thấp chiếm 25% => Aa  x  Aa

ð  Cao F2 : 1/3AA  :  2/3Aa

Trong số cao F2 , chỉ có AA tự thụ cho toàn cây cao F3

ð  AA chiếm 1/3 

Đáp án  A

26 tháng 9 2021

Bài 1:
Xét tỉ lệ kiểu hình F2: 75% dài:25% ngắn ~3:1

=> dài THT so với ngắn 

Quy ước gen: A dài.              a ngắn 

P(t/c).      AA( dài).     x.     aa( ngắn)

Gp.       A.                         a

F1.        Aa(100% dài)

F1xF1.    Aa( dài).   x.     Aa( dài)

GF1.      A,a.                 A,a

F2:     1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 dài:1 ngắn 

Bài 3:

Xét tỉ lệ F1: \(\dfrac{1329.gai.to}{1331.gai.nho}~\dfrac{1}{1}\)

=> Sinh ra 2 loại giao tử: 2=2.1

Gọi  A ( tính trạng trội )       a( tính trạng lặn)

=> kiểu gen P:   Aa x aa

Giả sử1: gai to THT so với gái nhỏ

Quy ước gen: A gai to                a gai nhỏ

P.      Aa( gai to).       x.       aa( gai nhỏ)

Gp.    A,a.                               a

F1:   1Aa:1aa

kiểu hình: 1 gai to:1 gai nhỏ

Giả sử 2: gai nhỏ THT so với gai to

P.      Aa( gai nhỏ).   x.       aa( gai to)

Gp.    A,a.                       a

F1:    1gai to:1 gai nhỏ