K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2017

Từ có âm cuối phát âm:

/iz/ : Watches, catches, washes, misses, kisses, teaches, brushes, crosses, passes, wishes,...

/s/ : Cats, desks, plants, lips, sticks, bricks, talks, looks, works, eats,...

/t/ : Talked, kissed, watched, crossed, looked, missed, worked, passed, placed, stopped,...

/id/ : Needed, ended, rested, added, hunted, started, printed, sounded, counted, wanted,...

/d/ : Loved, played, filled, cleaned, studied, followed, rained, stayed, boiled, called,...

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:

Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t

=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa

- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /

Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z 

=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được

- watches , beaches , ....

=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /

Trả lười :

3 từ có âm đầu :

; uống ; ăn

3 từ có âm đệm :

quả ; oai ; quỷ

3 từ có âm chính :

khoai ; cơm ; ổi

3 từ có âm cuối ;

khiêng ; nghiêng ; kênh

9 tháng 1 2022

A

9 tháng 1 2022

Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:

shakes

nods

waves

bends

Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:

shakes

nods

waves

bends

6 tháng 7 2023

Cứu mình :((

4 tháng 7 2021

quên mất

phen phét

phót pho

nhầm

4 tháng 7 2021

Hãy liệt kê những từ láy âm đầu với âm đầu là " ph "

Đáp án:

''Phe phẩy''

''Phè phè''

''Phè phỡn''

''Phèn phẹt''

''Phèng phèng''

Có âm cuối n : ăn năn , anh ánh , cằn nhằn , chín chắn

Có âm cuối ng : chang chang , dửng dưng , dùng dằng , gắng gượng

Có âm đầu n : ngan ngán , ngau ngáu , ngường ngượng , ngượng ngùng 

k cho mình nha ! Cảm ơn bạn !

4 tháng 11 2017

Từ láy có âm cuối n là ; tun tủn

Từ láy có am cuối ng là : lung linh

Từ láy có âm đầu n là : nao núng 

Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: loong coong, boong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, ăng ẳng, tùng tùng,…

14 tháng 11 2023

Czakskkk

14 tháng 11 2023

-  Tiếng vang, tiếng rung, tiếng rống