K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Viết CTHH của các muối có tên sau:

Kẽm clorua: ZnCl2

Kali cacbonat: K2CO3

Đồng (II) sunfat: CuSO4

kali đihidrophotphat: KH2PO4

Sắt(III)nitrat: Fe(NO3)3

Bari sunfat: BaSO4

25 tháng 5 2017

kẽm clorua : \(ZnCl_2\)

Kali cacbonat:\(K_2CO_3\)

Đồng sunfat:\(CuSO_4\)

Kali đihidrophotphat:\(KH_2PO_4\)

Sắt(III)nitrat:\(Fe\left(NO_3\right)_3\)

Bari sunfat:\(BaSO_4\)

19 tháng 9 2021

undefined

19 tháng 9 2021

Nhôm clorua : \(AlCl_3\)

Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)

Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)

Magie cacbonat : \(MgCO_3\)

Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)

Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)

Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)

Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)

Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Kali photphat : \(K_3PO_4\)

Canxi sunfit : \(CaSO_3\)

 Chúc bạn học tốt

16 tháng 3 2022

tách ra

16 tháng 3 2022

KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr

25 tháng 3 2017

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

23 tháng 11 2017

46, \(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\) \(\rightarrow\) \(Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)

47,\(Al+3AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

48,\(Mg+FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(MgCl_2+Fe\)

49,\(2Al+3FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(2AlCl_3+3Fe\)

50,\(Na_2CO_3+MgCl_2\) \(\rightarrow\) \(2NaCl+MgCO_3\)

51,\(CaCl_2+2AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

52,\(MgSO_4+K_2SO_3\) \(\rightarrow\) \(MgSO_3+K_2SO_4\)

53,\(Na_2S+ZnCl_2\) \(\rightarrow\) \(ZnS+2NaCl\)

23 tháng 11 2017

nhiều quá

46, Fe+Cu(NO3)2--->Fe(NO3)2+Cu

47, Al+3AgNO3--->Al(NO3)3+3Ag

48, Mg+ZnSO4--->MgSO4+Zn

49, 2Al+3FeCl2--->2AlCl3+3Fe

50, Na2CO3+ZnCl2--->ZnCO3+2NaCl

51, CaCl2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+2AgCl

52, MgSO4+K2SO3--->MgSO3+K2SO4

53, Na2S+ZnCl2--->ZnS+2NaCl

54, 2Fe(NO3)3+3K2SO3--->Fe2(SO3)3+6KNO3

55, 2KNO3--->2KNO2+O2

56, 2NaNO3--->2NaNO2+O2

57, CaCO3--->CaO+CO2

58, BaCO3--->BaO+CO2

59, 2KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2

60, 2KClO3--->2KCl+3O2

17 tháng 4 2017

Al(OH)3-bazơ

Na2(SO)4-muối

ZnHCO3-muối

Ca(H2PO4)2- muối

Ba(OH)2- Bazơ

Mg(HSO4)2- MUỐI

Fe2O3- oxit

Na2SO3-muối

ZnCl2-muối

bạn nhầm tên axit sunfic->axit sunfit

H2SO3-AXIT

K2HPO4-MUỐI

H2SO3-AXIT

HCl-ãit

15 tháng 8 2019

Hỏi đáp Hóa học

12 tháng 9 2021

a)

$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)

$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)

$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)

b)

$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)

$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)

$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)

c)

$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)

$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)

$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

17 tháng 4 2019

viết các cthh có tên gọi

1. cacbon dioxit: CO2 15. sắt(III) oxit: Fe2O3

2. axit sunfuric: H2SO4 16. sắt(II) oxit: FeO

3 kali sunfat: K2SO4 17. sắt(II) clorua: FeCl2

4. natri nitrat: NaNO3 18. sắt(II) nitrat: Fe(NO3)2

5. kẽm hidroxit: Zn(OH)2 19. sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3

6. đồng (II) sùnat: Cu(OH)2 20.axit sunfuric: H2SO4

7. canxi hidroxit: Ca(OH)2 21.oxit sắt từ: Fe3O4

8. bạc nitrat: AgNO3 22.nhôm oxit: Al2O3

9.bari sunfat: BaSO4 23.nhôm clorua: AlCl3

10. chì phot pha: Pb3(PO4)2 24.nhôm sunfat Al2(SO4)3

11. axit phot phoric: H3PO4 25.nhôm cacbonat: Al2(CO3)3

12. kẽm clorua: ZnCl2 26.nhôm hidroxit: Al(OH)3

13. natri nitrit: NaNO2 27.sắt(II)hidroxit: Fe(OH)2

14. sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3 28. kali hidroxi sunfat: KHSO4

17 tháng 4 2019

1. CO2 15. Fe2O3

2. H2SO4 16. FeO

3 K2SO4 17. FeCl2

4. NaNO3 18. Fe(NO3)2

5. Zn(OH)2 19. Fe(OH)3

6. CuSO4 20.H2SO4

7. Ca(OH)2 21.Fe3O4

8. AgNO3 22. Al2O3

9.Ag2SO4 23.AlCl3

27 tháng 2 2022

Caxi sunfat   :CaSO             

     Sắt (III)nitrat       Fe(NO3)3                 

   Nhôm Clorua :AlCl3

 Natri nitrat     NaNO3               

    Đồng (II)Clorua    CuCl           

     Magie cacbonat MgCO3

Bạc nitrat     AgNO           

      Canxi hidro phot phat     CaHPO      

 Natri hidro sunfat NaHSO4

Kali hidro cacbonat    KHCO3

   Nhôm sunfat  Al2(SO4)3