K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do: A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già. C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước. Câu 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ: A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất C....
Đọc tiếp

I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước.

Câu 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

Câu 3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

Câu 4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai

2
11 tháng 5 2017

I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước.

Câu 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

Câu 3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

Câu 4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai

11 tháng 5 2017

Câu 1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước.

Câu 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

Câu 3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

Câu 4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai

Câu 1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do: A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già. C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước. Câu 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ: A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng...
Đọc tiếp

Câu 1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước.

Câu 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

Câu 3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

Câu 4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai

3
6 tháng 3 2018

1/c

2/c

3/a

4/b

6 tháng 3 2018

1.C

2.C

3.C

4.B

11 tháng 6 2017

Đáp án B

Ở thằn lằn bóng đuôi dài, các bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước là: hậu thận và ruột già.

1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do: A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già. C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước. 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ: A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau...
Đọc tiếp

1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn.

B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước.

D. Thằn lằn không uống nước.

2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm

B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

4
1 tháng 6 2018

1.C

2.C

3.C

4.B

1 tháng 6 2018

1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn.

B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước.

D. Thằn lằn không uống nước.

2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm

B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do: A. Có bóng đái lớn. B. Có thêm phần ruột già. C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước. D. Thằn lằn không uống nước. 2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ: A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau...
Đọc tiếp

1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn.

B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước.

D. Thằn lằn không uống nước.

2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm

B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

3
30 tháng 5 2018

1. Nước tiểu của thằn lằn đặc, có màu trắng đục, không hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn.

B. Có thêm phần ruột già.

C. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước.

D. Thằn lằn không uống nước.

2. Một số Thằn lằn bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:

A. Đuôi có chất độc B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất

C. Tự ngắt được đuôi D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ

3. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt

C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ

4. Thằn lằn bóng kiếm mồi vào thời gian nào trong ngày?

A. Kiếm mồi về ban đêm

B. Kiếm mồi về ban ngày

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

30 tháng 5 2018

1.C

2.C

3.C

4.B

27 tháng 3 2017

Đáp án A

3 tháng 4 2021

Đáp án đúng: A. Thận

Khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng nhất: 1. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ: A. Tâm thất có vách ngăn hụt. B. Máu giàu ôxi. C. Tim có 3 ngăn. D. Máu giàu CO2. 2. Nước tiểu thằn lằn đực có màu trắng đục, k hòa tan trong nước là do: A. Có bóng đái lớn. B. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước. C. Có thêm phần ruột già. D. Thằn lằn không uống nước. 3. Chim ăn hạt có dạ dày cơ rất dày, co bóp rất...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng nhất:

1. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:

A. Tâm thất có vách ngăn hụt.

B. Máu giàu ôxi.

C. Tim có 3 ngăn.

D. Máu giàu CO2.

2. Nước tiểu thằn lằn đực có màu trắng đục, k hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn.

B. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước.

C. Có thêm phần ruột già.

D. Thằn lằn không uống nước.

3. Chim ăn hạt có dạ dày cơ rất dày, co bóp rất khỏe giúp:

A. Nghiền nát thức ăn.

B. Tiêu thụ 1 khối lượng thức ăn lớn, để cung cấp năng lượng cần thiết cho sự bay.

C. Tiêu thụ cát sỏi vì chim có thói quen ăn cát sỏi.

D. Cấp thức ăn dự trữ khi bay.

4. Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là vì:

A. Chi trước ngắn.

B. Chi sau dài, khỏe.

C, Cơ thể thon, nhỏ.

D. Đuôi ngắn.

Help me!!!

3
21 tháng 3 2017

Khoanh tròn vào chữ cái trả lời đúng nhất:

1. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:

A. Tâm thất có vách ngăn hụt.

B. Máu giàu ôxi.

C. Tim có 3 ngăn.

D. Máu giàu CO2.

2. Nước tiểu thằn lằn đực có màu trắng đục, k hòa tan trong nước là do:

A. Có bóng đái lớn.

B. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước.

C. Có thêm phần ruột già.

D. Thằn lằn không uống nước.

3. Chim ăn hạt có dạ dày cơ rất dày, co bóp rất khỏe giúp:

A. Nghiền nát thức ăn.

B. Tiêu thụ 1 khối lượng thức ăn lớn, để cung cấp năng lượng cần thiết cho sự bay.

C. Tiêu thụ cát sỏi vì chim có thói quen ăn cát sỏi.

D. Cấp thức ăn dự trữ khi bay.

4. Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là vì:

A. Chi trước ngắn.

B. Chi sau dài, khỏe.

C, Cơ thể thon, nhỏ.

D. Đuôi ngắn.

21 tháng 3 2017

1.C

2.B

3.A

4.B

Chúc bạn học tốt!

18 tháng 9 2019

Đáp án D

3 tháng 4 2021

Đáp án đúng: D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

 

5 tháng 8 2018

Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:

  ▭ Gồm hai phần: vỏ và trụ giữ

 ▭ Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.

  √ Có nhiều lông hút giữ chức năng vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan.

 

  ▭ Có ruột chứa chất dự trữ.

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn     ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trămCâu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. DaCâu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 mlCâu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiếtB. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máuC. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớnD. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡngCâu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủCâu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lạiC. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nướcCâu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độcCâu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnhC. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ănCâu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc