K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2017

cau 3 do trong 30 den 40 cm do ph tu 7 den 9 nuoc tot tam 25 den 30 do

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
22 tháng 9 2023

\(pH =  - \log \left[ {{H^ + }} \right] =  - \log {8.10^{ - 8}} \approx 7,1\)

=> Độ pH không phù hợp cho tôm sú phát triển.

13 tháng 8 2021

- Enzim trong nước bọt có tên là amilaza.

- Enzim trong nước bọt có tác dụng biến đổi một phần tinh bột thành đường đôi mantôzơ.

- Enzim trong nước bọt hoạt động tốt trong điều kiện pH = 7,2 và nhiệt độ to=37oC

13 tháng 8 2021

- Enzim trong nước bọt là enzim amilaza.

- Enzim amilaza ở miệng đã làm biến đổi một phần tinh bột ở dạng chín trong thức ăn thành đường mantôzơ.

- Hoạt động tốt nhất ở pH trung bình (6-8) và nhiệt độ ấm của cơ thể (36-38oC).

Có nghĩa là để cho nước tăng thêm 1oC cần cung cấp 4200J

Nước nóng lên thêm

\(=21000:4200=5^oC\)

22 tháng 4 2017

Đáp án B

Nội dung (1) đúng

31 tháng 3 2018

Enzim trong nước bọt hoạt động tốt trong điều kiện pH = 7,2 và nhiệt độ to = 37oC.

Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc nhiệt độ sôi của chất lỏng vào độ cao so với mặt nước biển?A. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng giảm.            B. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng cao.C. Nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào độ cao.   D. Cả ba kết luận trên đều sai.Câu 2: Nhiệt độ sôiA. không đổi trong suốt thời gian sôi.                B. luôn thay đổi trong suốt thời gian sôi.C. luôn...
Đọc tiếp

Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc nhiệt độ sôi của chất lỏng vào độ cao so với mặt nước biển?

A. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng giảm.            B. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng cao.

C. Nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào độ cao.   D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 2: Nhiệt độ sôi

A. không đổi trong suốt thời gian sôi.                B. luôn thay đổi trong suốt thời gian sôi.

C. luôn tăng trong thời gian sôi.                          D. luôn giảm trong thời gian sôi.

Câu  3: Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng.         B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. Gió.                                                                  D. Khối lượng chất lỏng.

Câu  4: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?

A. Đông đặc                                                         B. Nóng chảy

C. Không đổi                                                        D. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc

Câu 5: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?

A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm.   B. Sự tạo thành mưa.

C. Băng đá đang tan.                                           D. Sương đọng trên lá cây.

Câu 6: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để

A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.           B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.

C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.   D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.

Câu 7: Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi.  Ở nhiệt độ sôi thì

A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.

B. các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung.

C. nước reo.

D. các bọt khí nổi dần lên.

Câu 8: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng

A. tăng dần lên        B. giảm dần đi

C. khi tăng khi giảm        D. không thay đổi

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa…. vào các bọt khí vừa…… trên mặt thoáng.

A. ngưng tụ                  B. hòa tan                   C. bay hơi            D. kết tinh

Câu 10: Chọn phát biểu không đúng về nhiệt độ sôi?

A. Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau.

B. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định.

C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.

D. Nhiệt độ sôi của nước là lớn nhất trong các chất lỏng.

Câu 11: Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ

A. Luôn tăng                                        B. Không thay đổi   

C. Luôn giảm                                       D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi

Câu 12: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước.                     B. Đốt ngọn nến.

C. Đúc chuông đồng.                                                 D. Đốt ngọn đèn dầu.

Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?

A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn.    B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau.    D. Cả ba kết luận trên đều sai.

4
17 tháng 5 2021

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: C

Câu 6: C

Câu 7: B

 Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: D

Câu 11: B

Câu 12: D

Câu 13: B

17 tháng 5 2021

1: A

9 tháng 5 2018

Nhiệt độ của nước trong cốc khi đã cân bằng nhiệt là 0 độ C

Các bạn giúp mình giải đe cương ôn tập kiểm tra 1 tiết PLEASE (Tổng cộng 16 câu)I- Trắc nghiệmCâu 1: Cơ sở cú việc bảo quản nông sản là gì?Câu 2: Luân cảnh có tác dụng gì?Câu 3: Xem canh có tác dụng gì?Câu 4: Nhiệt độ thích hợp để nuôi tôm.Câu 5: Độ pH của nước nuôi thuy sản.Câu 6: Phân loại giống vật nuôi theo địa lý.Câu 7: Sự phát dục biến đổi của cơ thể vật nuôi.Câu 8: Chọn...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mình giải đe cương ôn tập kiểm tra 1 tiết PLEASE (Tổng cộng 16 câu)

I- Trắc nghiệm

Câu 1: Cơ sở cú việc bảo quản nông sản là gì?

Câu 2: Luân cảnh có tác dụng gì?

Câu 3: Xem canh có tác dụng gì?

Câu 4: Nhiệt độ thích hợp để nuôi tôm.

Câu 5: Độ pH của nước nuôi thuy sản.

Câu 6: Phân loại giống vật nuôi theo địa lý.

Câu 7: Sự phát dục biến đổi của cơ thể vật nuôi.

Câu 8: Chọn phối cùng giống vật nuôi. 

Câu 9: Đặc điểm của nước nuôi thủy sản.

Câu 10: Độ trong của nước nuôi thủy sản.

                               (Các bạn muốn giải trắc nghiệm thì tùy)

II- Tự luận

Câu 1: Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ,cho ví dụ?

Câu 2: Thế nào là giống vật nuôi, điều kiện để được công nhận là giống vật nuôi?

Câu 3: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là gì?

Câu 4: Thế nào là chọn phối, các phương pháp chọn phối?

Câu 5: Nhân giống thuần chủng là gì, làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

Câu 6: Em cho biết những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

 Môn: Công Nghệ.

 

7

Tự luận :

câu 1: 

Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.

Vd:sự sinh trưởng của ngan:

-1ngày tuổi cân nặng 42g

-1 tuần tuổi cân nặng 79g

- sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

vd :gà mái bắt đầu ** trứng,gà trống biết gáy

Câu 2 ; tự luận :

  - Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.

- Để là giống vật nuôi, phải có những điều kiện sau:

 + Có nguồn gốc, lịch sử hình thành rõ ràng.
 + Có đặc điểm riêng biệt của giống, các đặc điểm này khác biệt với các giống khác.
 + Di truyền một cách tương đối ổn định cho đời sau.
 + Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
 + Được hội đồng giống quốc gia công nhận là một giống.
 + Thuần chủng, không pha tạp.

7 tháng 10 2018

Chọn A

Nội dung I đúng.