K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? a. đều giảm b. phần lớn giảm c. đều tăng d. phần lớn tăng Câu 2: trong phòng thí ngiệm người ta điều chế khí O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? a. giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi b. dễ kiếm, rẻ tiền c. phù hợp với thiết bị hiện đại d. không độc hại Câu 3: cho các kim loại Zn,...
Đọc tiếp

Câu 1: khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?

a. đều giảm

b. phần lớn giảm

c. đều tăng

d. phần lớn tăng

Câu 2: trong phòng thí ngiệm người ta điều chế khí O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

a. giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi

b. dễ kiếm, rẻ tiền

c. phù hợp với thiết bị hiện đại

d. không độc hại

Câu 3: cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol kim ***** tác dụng với axit HCl dư thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất ?

a. Fe

b. Al

c. Sn

d. Zn

Câu 4: cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là

a. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

b. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

c. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

d. Ca(OH)2, LiOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2

Câu 5: trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh?

a. axit

b. nước

c. nước vôi

d. rượu (cồn)

2

Câu 1: khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?

a. đều giảm

b. phần lớn giảm

c. đều tăng

d. phần lớn tăng

Câu 2: trong phòng thí ngiệm người ta điều chế khí O2 bằng cách nhiệt phân KClO3hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

a. giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi

b. dễ kiếm, rẻ tiền

c. phù hợp với thiết bị hiện đại

d. không độc hại

Câu 3: cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol kim ***** tác dụng với axit HCl dư thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất ?

a. Fe

b. Al

c. Sn

d. Zn

Câu 4: cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là

a. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

b. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

c. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

d. Ca(OH)2, LiOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2

Câu 5: trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh?

a. axit

b. nước

c. nước vôi

d. rượu (cồn)

10 tháng 4 2017

ddbbc

29 tháng 4 2018

D

11 tháng 9 2018

Đáp án C đúng.

24 tháng 4 2022

A

Câu 1: Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?Câu 2: Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất; chất nào nở vì nhiệt ít nhất.?Câu 3: Tìm một thí dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có thể gây ra lực rất lớn?Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong...
Đọc tiếp

Câu 1: Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?

Câu 2: Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất; chất nào nở vì nhiệt ít nhất.?

Câu 3: Tìm một thí dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có thể gây ra lực rất lớn?

Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống?

Câu 5: Các chất khác nhau có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không? Nhiệt độ này gọi là gì?

Câu 6: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun.

Câu 7: Các chất lỏng có bay hơi ở cùng một nhiệt độ xác định không? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu 8: Ở nhiệt độ nào thì chất lỏng cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ này có đặc điểm gì ?

4
24 tháng 5 2021

câu 1: thể tích các chất tăng khi nhiệt độ tăng, thể tích các chất giảm khi nhiệt độ giảm.

câu 2: 

Chất nở vì nhiệt nhiều nhất : chất khí

Chất nở vì nhiệt ít nhất : chất rắn

câu 3:

- Khi nóng lên thanh thép nở dài ra làm chốt ngang bị gãy.

- Vào mùa hè, khi nhiệt độ tăng quá nhiều, các thay ray đường tàu hoả nở ra làm các thay ray bị uốn cong.

câu 4:

Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng: sự giãn nở vì nhiệt của các chất

Các loại nhiệt kế thường gặp và công dụng:

+ Nhiệt kế thủy ngân: Đo nhiệt độ trong phòng

+ Nhiệt kế y tế: Đo nhiệt độ cơ thể người

+ Nhiệt kế rượu: Đo nhiệt độ của khí quyển

câu 5:

- Các chất khác nhau đều nóng chảy và đông đặc ở cùng 1 nhiệt độ xác định cho mỗi chất

- Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) của mỗi chất.

câu 6:

trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn không tăng khi ta vẫn tiếp tục đun

câu 7

Chất lỏng bay hơi nở vì nhiệt của chúng khác nhau. Tốc độ gió bay hơi của một chất lỏng được phụ thuộc vào những yếu tố là: gió, ánh nắng, độ co giản của vật.

câu 8

Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.

trong suốt quá trình sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.

Vậy ở nhiệt độ sôi thì một chất lỏng cho dù có tiếp tục đun cũng không tăng nhiệt đô.

Tham khảo :

Câu 1 :

Thể tích các chất tăng khi nhiệt độ tăng, thể tích các chất giảm khi nhiệt độ giảm.

Câu 2 :

Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nở vì nhiệt nhiều nhất là chất khí. Chất nở vì nhiệt ít nhất là chất rắn.

Câu 3 :

Khi bạn rót nước nóng vào 1 cốc thủy tinh dày có thể xảy ra hiện tượng nứt , vỡ cốc vì sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở gây ra lực rất lớn.

Câu 4 :

* Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.

* Các nhiệt kế thường gặp trong đời sống.

+ Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ không khí. 

+ Nhiệt kế thuỷ ngân: để đo nhiệt độ sôi của nước hoặc những vật có nhiệt độ cao hơn 100oC (GHĐ của nhiệt kế thuỷ ngân là: 130oC).

Câu 5 :

Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.

Câu 6 :

Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn không tăng khi ta vẫn tiếp tục đun .

Câu 7 :

Chất lỏng không bay hơi ở cùng một nhiệt độ xác định. ... Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố chính là gió, điện tích và mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 8 :

Ở nhiệt độ sôi thì chất lỏng dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ.

=>Sự bay hơi ở nhiệt độ này có đặc điểm vừa bay hơi trong lòng chất lỏng và cả trên mặt thoáng. ...

+ Phần lớn các chất đông đặc ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ đông đặc.

2 tháng 11 2019

Câu trả lời đúng là A.

31 tháng 7 2021

- Thể tích của các chất tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.

- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.

Chúc bạn học tốt!! ^^

5 tháng 5 2021

B. đều tăng 

5 tháng 5 2021

Đáp án B

Giải thích : Độ tan của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất. Độ tan của chất khí tăng khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng 14.Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏng B. của chất khí trong chất lỏng C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi D. đồng nhất của dung môi và chất tan 15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi B. số gam chất tan trong 100 dung dịch C....
Đọc tiếp

13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng

14.Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng

B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi

D. đồng nhất của dung môi và chất tan

15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi

B. số gam chất tan trong 100 dung dịch

C. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

16. Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi

C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi

17. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch

B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước

C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa

D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa

18. Khi hòa tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì kỳ thì:

A. rượu là chất tan và nước là dung môi

B. nước là chất tan và rượu là dung môi

C. nước và rượu đều là chất tan

D. nước và rượu đều là dung môi

19. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. tăng

B. giảm

C. có thể tăng hoặc giảm

D. không thay đổi

20. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước không thay đổi như thế nào?

A. đều tăng

B. đều giảm

C. phần lớn tăng

D. phần lớn giảm

0
22 tháng 8 2017

Chọn đáp án C