K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2017

-Tính từ chỉ thới tiết:

breeze:gió nhẹ

chilly:lạnh thấu xương

cloud:mây

Cloudy: nhiều mây

cold: lạnh

drizzle:mưa phùn

drought: hạn hán

dry :khô

dull: nhiều mây

fine: trời đẹp

Flood: lũ, lụt, nạn lụt

fog :sương mù

Foggy : có sương mù

frost :băng giá

frosty:giá rét

gale :gió giật

hail: mưa đá

heat: wave đợt nóng

hot :nóng

humid: ẩm

hurricane: cuồng phong

Ice :băng

icy:đóng băng

Lightning arrester : Cột thu lôi

lightning : Chớp, tia chớp

mist:sương muối

overcast: u ám

rain: mưa

rainbow :cầu vồng

rainy: có mưa

shower: mưa rào nhẹ

sleet :mưa tuyết

snow :tuyết

storm: bão

Stormy : có bão

strong winds: cơn gió mạnh

Sun ;mặt trời

sunny :có nắng

sunshine :ánh nắng

the Flood; Noah's Flood : nạn Hồng thuỷ

Thunder : Sấm, sét

Thunderbolt : Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm : Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado: lốc xoáy

Torrential rain : mưa lớn, nặng hạt

wet :ướt

wet: ướt

Wind Chill : gió rét

wind :gió

Windy : nhiều gió

-Câu hỏi về thời tiết:

+Hỏi về thới tiết trong ngày:

What's the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

Do you know what the weather will be like tomorrow? (Bạn có biết thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?)

Do you know if it's going to rain tomorrow? (Bạn có biết trời có mưa vào ngày mai không?)

Did you see the weather forecast? (Anh đã xem dự báo thời tiết chưa?)

+Hỏi về thới tiết ở một nơi nào đó:

What is the weather like in Vietnam? (Thời tiết ở Việt Nam như thế nào?)

How is the climate in Korea? (Khí hậu ở Hàn Quốc như thế nào?)

Does it rain much in Nha Trang? (Ở Nha Trang trời có mưa nhiều không?)

How different is the weather between HCMC and Hanoi? (Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh và Hà nội khác nhau ra sao?)

Đặt câu hỏi:

Về ''How often''

How oftendo the buses run?-Every hour.

How oftendo you play football?-Twice a week.

How oftendo you eat at a restaurant?-Sometimes. Về ''How long'' How long have you been waiting?-About two hours. How long will the trip take?-Three days. How long is your uncle going to stay here?- For about three days Về ''How far'' How far is it from Saigon to Hanoi?-1,719 kilometers. How far are the banks from here?-Not far. Về ''How much'' How much is a return ticket to London? How much did you pay for this magazine? How much butter is there in the jar? How much work have you done today?

Về'' How many''

How many pupils are in your class?- Forty.

How many people went to the church?– A hundred. Về'' How high'' How high is the Everest Mount? How high is the Fansipan Mount?

6 tháng 4 2017

cám ơn bạn nhìu lắm!haha

19 tháng 11 2017

Tuần trước  , bn Lan đi  dã  ngoại với  gia đình 

19 tháng 11 2017

Xin lỗi  để  mik làm  lại cho  , chưa  làm  xong  tự  dưng  mik lỡ  tay  gửi. 

A) tuần  trước,  bn  Lan đi dã ngoại với gia đình. 

B) bây  giờ  , cô  Hạnh làm một  cô  giáo  gương  mẫu. 

C) bữa  sau, chắc  chắn  mik  sẽ  làm  việc  giúp  gia  đình  

Ko  biết  đúng  ko  nữa  .

Bn tích  mik  nha  ! 

Mik nghĩ mãi  mới  ra  à  nha. 

19 tháng 11 2017

Hôm qua mẹ em đi đâu? (Hôm qua)

Ngày mai mẹ em làm gì? (Ngày mai)

Em đang làm gì?

Anh em đang làm gì?

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
   II.            Grammar1.     Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh 1.     The teacher took us to the museum yesterday……………………………...2.                 We went to the museum to learn and have fun together……………………………...3.                 We visit...
Đọc tiếp

   II.            Grammar

1.     Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh

 

1.     The teacher took us to the museum yesterday

……………………………...

2.                 We went to the museum to learn and have fun together

……………………………...

3.                 We visit the museum every year

……………………………...

4.                 Last year, our family traveled to Sapa by coach 

……………………………...

5.                 There were many wonderful things in Sapa

……………………………...


 

2
13 tháng 5 2021

1 gạch chân đâu bạn

13 tháng 5 2021

1. when

2. why

3. how often

4. how

5. where

26 tháng 2 2016

I often did my homework in the eveninghaha

CÁC BẠN KIA LÀM SAI RỒI BẠN NGHI BẢO CHIA DẠNG QUÁ KHỨ ĐƠN MÀ, CHỨ ĐÂU PHẢI HIỆN TẠI ĐƠN

26 tháng 2 2016

does

9 tháng 8 2018

Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam

Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't

Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is

thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't

Ý kiến riêng. 

1. Present Simple

♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.

♡What do you do? ~ I'm an engineer.

♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.

♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.

♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.

2. Past Simple

♡What did you do after school? ~ I played tennis.

♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did

♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.

♡When did she get married? ~ She got married in 1999.

♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.

3. Present Progressive

♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.

♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.

♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.

♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.

♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.

4. Future Simple

♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.

♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.

♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.

♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.

♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.

26 tháng 2 2023

What do you often do in your free time?

When do they go to the beach?

How was the homework yesterday?

Who is planting some roses in the garden?

26 tháng 2 2023

What do you do in your free time?

When do they do to the beach?

How was the homework yesterday?

Who are planting some roses in the garden?

 

15 tháng 8 2023

What does she often do in the evening?

When does she often do her homework?

21 tháng 8 2021

ko có từ gạch chân