K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2021

1 turn up: xuất hiện

2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật

3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)

4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì

5 brush up (on) sth: ôn lại

6 give sb/sth away: tiết lộ

7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau

8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói

9 get at sth: ám chỉ

10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì

5 tháng 8 2021

Refer

1on

2in

3at

4until

5through

6to

7on

8in

9for

10 of

5 tháng 8 2021

1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình

2 be written in : được viết bằng

3 be surprised at : bất ngờ với cái gì

4 wait until: chờ đến khi

5 for : what ....for  = why

6 show st to sb: cho ai xem cái gì

7 get on well with sb ": hòa thuận với ai

8 arrive in : đến 

9 free for sb: miễn phí cho ai

10 be consious of : có ý thức về = be aware of

10 tháng 7 2021

over

in

by

to

off

to

of

out

for

for

6 tháng 8 2021

1D: để qua 1 bên

2C: nổ tung

3B: tiến bộ

4C: bỏ đi

5D: lăn xuống

6C

7B

8A

9D

10C

21 tháng 4 2020
  • go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
  • go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
  • go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
  • go back on one's word. không giữ lời. ...
  • go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái ) ...
  • go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
  • go down. giảm, hạ (giá cả) ...
  • go down with. mắc bệnh.
  • đây là một số cụm động từ đi với go
(Giúp em điền dạng đúng của từ và ghi nghĩa giúp em với ạ) In Britain, what is described as ‘food miles’, the distance which food is transported from the place where it is grown to its point of sale, continues to rise. This has major economic, social and environmental consequences, given the traffic congestion and pollution which (1. VARIABLE) ______ follow. According to (2. PRESS) ______ groups, the same amount of food was travelling 50 per cent further than twenty...
Đọc tiếp

(Giúp em điền dạng đúng của từ và ghi nghĩa giúp em với ạ) In Britain, what is described as ‘food miles’, the distance which food is transported from the place where it is grown to its point of sale, continues to rise. This has major economic, social and environmental consequences, given the traffic congestion and pollution which (1. VARIABLE) ______ follow. According to (2. PRESS) ______ groups, the same amount of food was travelling 50 per cent further than twenty years ago. What’s more, the rise in the demand for road haulage over this period has mostly been due to the transport of food and drink. The groups assert that the increase in the number of lorry journeys is (3. EXCEED) ______ and that many of these are far from (4. ESSENCE) ______. In the distribution systems employed by British food (5. RETAIL) ______, fleets of lorries bring all goods into more (6. CENTRE) ______ located warehouses for redistribution across the country. (7. LOGIC) ______ as this might appear, the situation whereby some goods get sent back to the same areas from which they came is (8. AVOID) ______. In response to scathing (9. CRITIC) ______from environmentalists, some food distributors now aim to minimize the impact of food miles by routing vehicles, wherever possible, on motorways after dark. This encourages greater energy (10. EFFICIENT) ______ whilst also reducing the impact on the residential areas through which they would otherwise pass.

0