K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2016

Anh ấy có thân hình khỏe khoắn

Mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này

Đặt câu có từ khỏe khoắn

- "Cánh tay" của "bác" cần cẩu trông thật khỏe khoắn.

Chúc bạn học ngày càng giỏi !

Đừng quên chọn câu trả lời của mình nha !

6 tháng 11 2019

Từ trái nghĩa với khỏe khoắn: yếu ớt, mệt mỏi....

6 tháng 11 2019

cả 2 từ đồng âm nữa !bạn nhé !

26 tháng 11 2021

1- khỏe khoắn - mệt nhọc

26 tháng 11 2021

Cặp từ trái nghĩa:Khỏe khoắn-mệt nhọc.

mik ko hiểu đề bài cho lắm, bn viết lại đi , mik sẽ đánh dấu theo dõi. mik hứa, mik sẽ tl câu hỏi của bn

21 tháng 3 2018

Từ láy: rực rỡ, ngoan ngoãn, trùng trùng điệp điệp, lam lũ, khỏe khoắn

Từ ghép: học hành, rong rêu, hoa hồng, bến bờ

1 tháng 2 2018

quăn tít

1 tháng 2 2018

băn khoăn

25 tháng 2 2020

5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :

tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng

5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :

vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe

25 tháng 2 2020

Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.

-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.

Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.

-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.

14 tháng 3 2022

a) Khoẻ khoắn

b) Vạm vỡ

c) Khoẻ

d) Khoẻ mạnh

TL

a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.

b.Thân hình vạm vỡ.

c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.

d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.

~HT~

20 tháng 1 2018

a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.

b.Thân hình vạm vỡ.

c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.

d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.

20 tháng 1 2018

khỏe, vạm vỡ, khỏe, khỏe khoắn, khỏe mạnh