K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi 1:Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?láy âm đầu láy vần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?xinh...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?

  • nhỏ nhắn
  • nhỏ nhẹ
  • nhỏ nhoi
  • nho nhỏ

Câu hỏi 2:

Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?

  • vui tính
  • độc ác
  • hiền hậu
  • đoàn kết

Câu hỏi 3:

Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?

  • nhân từ
  • vui vẻ
  • đoàn kết
  • đùm bọc

Câu hỏi 4:

Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?

  • láy âm
  • đầu láy
  • vần láy âm
  • vần láy tiếng

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?

  • xinh xinh
  • lim dim
  • làng nhàng
  • bồng bềnh

Câu hỏi 6:

Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?

  • 3
  • 2
  • 6
  • 4

Câu hỏi 7:

Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?

  • trung hậu
  • vui sướng
  • đùm bọc
  • đôn hậu

Câu hỏi 8:

Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?

  • láy âm đầu
  • láy vần
  • láy âm, vần
  • láy tiếng

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?

  • nhà máy
  • nhà chung cư
  • nhà trẻ
  • nhà cửa

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?

  • hiền lành
  • hiền hậu
  • hiền hòa
  • hiền dịu
6
20 tháng 11 2016

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?

  • nhỏ nhắn
  • nhỏ nhẹ
  • nhỏ nhoi
  • nho nhỏ

Câu hỏi 2:

Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?

  • vui tính
  • độc ác
  • hiền hậu
  • đoàn kết

Câu hỏi 3:

Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?

  • nhân từ
  • vui vẻ
  • đoàn kết
  • đùm bọc

Câu hỏi 4:

Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?

  • láy âm
  • đầu láy
  • vần láy âm
  • vần láy tiếng

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?

  • xinh xinh
  • lim dim
  • làng nhàng
  • bồng bềnh

Câu hỏi 6:

Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?

  • 3
  • 2
  • 6
  • 4

Câu hỏi 7:

Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?

  • trung hậu
  • vui sướng
  • đùm bọc
  • đôn hậu

Câu hỏi 8:

Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?

  • láy âm đầu
  • láy vần
  • láy âm, vần
  • láy tiếng

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?

  • nhà máy
  • nhà chung cư
  • nhà trẻ
  • nhà cửa

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?

  • hiền lành

hiền hậu

hiền hòa

Chúc bn hc tốt!

 

 

  •  
20 tháng 11 2016

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?

  • nhỏ nhắn
  • nhỏ nhẹ
  • nhỏ nhoi
  • nho nhỏ

Câu hỏi 2:

Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?

  • vui tính
  • độc ác
  • hiền hậu
  • đoàn kết

Câu hỏi 3:

Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?

  • nhân từ
  • vui vẻ
  • đoàn kết
  • đùm bọc

Câu hỏi 4:

Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?

  • láy âm
  • đầu láy
  • vần láy âm
  • vần láy tiếng

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?

  • xinh xinh
  • lim dim
  • làng nhàng
  • bồng bềnh

Câu hỏi 6:

Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?

  • 3
  • 2
  • 6
  • 4

Câu hỏi 7:

Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?

  • trung hậu
  • vui sướng
  • đùm bọc
  • đôn hậu

Câu hỏi 8:

Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?

  • láy âm đầu
  • láy vần
  • láy âm, vần
  • láy tiếng

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?

  • nhà máy
  • nhà chung cư
  • nhà trẻ
  • nhà cửa

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?

  • hiền lành
  • hiền hậu
  • hiền hòa
  • hiền dịu
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

đáp án a 

chúc bn học tốt

17 tháng 3 2020

câu a đúng 

Câu hỏi 1:Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng ?béo, gầycao, lớnbéo, togầy, nhỏCâu hỏi 2:Câu: "Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu." thuộc kiểu câu gì ?Ai là gì?Ai thế nào?Ai làm gì ?Vì sao ?Câu hỏi 3:Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất ?xấu-ácthật thà-hiền lànhdũng cảm-anh hùngngoan-hưCâu hỏi 4:Thành ngữ nào mang ý nghĩa "sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng ?

béo, gầy

cao, lớn

béo, to

gầy, nhỏ

Câu hỏi 2:

Câu: "Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu." thuộc kiểu câu gì ?

Ai là gì?

Ai thế nào?

Ai làm gì ?

Vì sao ?

Câu hỏi 3:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất ?

xấu-ác

thật thà-hiền lành

dũng cảm-anh hùng

ngoan-hư

Câu hỏi 4:

Thành ngữ nào mang ý nghĩa "sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên" ?

Lá rụng về cội.

Cầu được ước thấy.

Muôn người như một.

Dám nghĩ dám làm.

Câu hỏi 5:

Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình" ?

chiến tranh

yên ổn

lặng lẽ

êm đềm

Câu hỏi 6:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái ?

vui vẻ-phấn chấn

buồn đau-bi quan

lạc quan-vui vẻ

lạc quan-bi quan

Câu hỏi 7:

Từ nào viết sai chính tả?

lên xuống

cỏ lon

áo lụa

nấu cơm

Câu hỏi 8:

Từ nào thuộc nhóm từ chỉ "doanh nhân" ?

giáo viên

tiểu thương

thợ cày

học sinh

Câu hỏi 9:

Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động ?

vào,đến

cười,vui

vào,ra

chạy, ăn

Câu hỏi 10:

Từ nào đồng nghĩa với từ "rộng lớn" ?

nhỏ bé

nhỏ xinh

bao la

bao bọc

0
2 tháng 4 2022

đề thiếu 

Câu hỏi 1:Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "bạo dạn"?chăm chỉ     mạnh bạo      thật thà    ngoan ngoãnCâu hỏi 2:Trong các từ sau, từ nào là từ láy?bến bờ    học hành     lung linh    rong rêuCâu hỏi 3:Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm?te te    lành lạnh     lanh lảnh    phành phạchCâu hỏi 4:Từ "đậu" trong các từ sau: "xôi đậu", "thi đậu" có quan hệ với nhau như thế nào?đồng...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "bạo dạn"?

chăm chỉ     mạnh bạo      thật thà    ngoan ngoãn

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

bến bờ    học hành     lung linh    rong rêu

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm?

te te    lành lạnh     lanh lảnh    phành phạch

Câu hỏi 4:

Từ "đậu" trong các từ sau: "xôi đậu", "thi đậu" có quan hệ với nhau như thế nào?

đồng âm   đồng nghĩa     trái nghĩa    nhiều nghĩa

Câu hỏi 5:

Nhân hậu, không màng danh lợi, luôn giúp đỡ những người bệnh tật, nghèo khó là phẩm chất của nhân vật nào em đã được học?

Thầy Ún     Pi e     Ông Lìn     Hải Thượng Lãn Ông

Câu hỏi 6:

Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi trông hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào?

ăn, ngồi     đi, về    thưa, gửi      nồi, hướng

Câu hỏi 7:

Những từ "đầy đặn", "đầm đậm", "dong dỏng", "thanh mảnh" có thể dùng để miêu tả đặc điểm nào của con người?

vóc dáng      nụ cười       dáng đi    dáng đứng

Câu hỏi 8:

Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

nhân hóa    so sánh    điệp từ    đảo ngữ

Câu hỏi 9:

Trong câu: "Anh cháu không thể mang trả ông được vì anh ấy bị xe tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà”, quan hệ từ “vì” trong câu thể hiện mối quan hệ nào?

Điều kiện, kết quả     tương phản    tăng tiến      Nguyên nhân, kết quả

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn?

hữu ích    thân hữu   bằng hữu     chiến hữu

8

câu 1 : mạnh bạo

câu 2: lung linh

câu 3:  lành lạnh,     lanh lảnh  ,  phành phạch

câu 4:đồng âm

câu 5: Thầy Ún 

câu 6:  đi, về 

câu 7:vóc dáng 

câu 8: nhân hóa 

câu 9:Nguyên nhân, kết quả

câu 10:hữu ích  

chắc chắn 100% 

3 tháng 1 2017

bạn ơi đây là tiếng việt hay toán đấy

Trong các từ sau, từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?xanh mặttuổi xanhquả cau xanhxuân xanhCâu hỏi 2:Chủ ngữ trong câu "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào ?thảo quảlan tỏatầng rừng thấpvươn ngọnCâu hỏi 3:Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?công nghiệpcông lýcông nhânnhân dânCâu hỏi 4:Trong các từ sau, từ nào...
Đọc tiếp

Trong các từ sau, từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?

xanh mặt

tuổi xanh

quả cau xanh

xuân xanh

Câu hỏi 2:

Chủ ngữ trong câu "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào ?

thảo quả

lan tỏa

tầng rừng thấp

vươn ngọn

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?

công nghiệp

công lý

công nhân

nhân dân

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là những quy định của Nhà nước mà mọi người phải tuân theo ?

quyền công dân

quy tắc

pháp luật

nội quy

Câu hỏi 5:

Câu "Sao chú mày nhát thế ?" là câu dùng với mục đích gì ?

chê bai

nhờ cậy

yêu cầu trả lời

khen ngợi

Câu hỏi 6:

Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa ?

Ba chìm bẩy nổi

Gần nhà xa ngõ

Lên voi xuống chó

Nước chảy đá mòn

Câu hỏi 7:

Chủ ngữ trong câu "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì ?

động từ

danh từ

tính từ

đại từ

Câu hỏi 8:

Câu do nhiều vế câu ghép lại được gọi là câu gì ?

câu ngắn

câu đơn

câu ghép

câu nói

Câu hỏi 9:

Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.", các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào ?

nguyên nhân, kết quả

điều kiện, kết quả

tăng tiến

tương phản

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước ?

công dân

công tâm

công an

công nhân

6
15 tháng 1 2019

c1 Quả cau xanh

c2 Nhân dân

c3 Nhân dân

c4 Pháp luật

c5 Chê bai

c6 Nước chảy đá mòn

c7 Danh từ

c8 Câu ghép 

c9 Nguyên nhân kết quả

c10 Công dân

15 tháng 1 2019
  1. Quả cau xanh
  2. Thảo quả
  3. Nhân dân
  4. Pháp luật
  5. Chê bai
  6. Nước chảy đá mòn
  7. Danh từ
  8. Câu ghép 
  9. Nguyên nhân, kết quả
  10. Công dân
16 tháng 9 2021

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

31 tháng 12 2023

nhỏ bé >< to lớn

sáng sủa >< tối tăm

vui vẻ >< buồn bã

cao sang >< thấp hèn

cẩn thận >< cẩu thả

đoàn kết >< chia rẽ

Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn

5 tháng 1

Cậu ấy có một ước mơ to lớn.

Sao ở đây tối tăm quá vậy?

Mặt câu ấy trông buồn thiu.

Anh sống hèn hạ quá vậy?

Cậu ấy thật cẩu thả!

Tổng thể này thật rời rạc.