K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2016

a).Phương trình chữ:

Kali + oxi ===> kali oxit

b). Phương trình hóa học:

K + O2 ===> K2O

4K + O2 ===> 2K2O

Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử:

K : O2 : K2O=4 : 1 : 2

c). Công thức hóa học về khối lượng trong phản ứng:

\(m_K\) + \(m_{O_2}\) = \(m_{K_2O}\)

d). \(m_K\) + \(m_{O_2}\) = \(m_{K_2O}\)

7,8 + \(m_{O_2}\) = 9,4

=> \(m_{O_2}\) = 9,4 - 7,8 = 1,6 (g)

17 tháng 11 2016

a/ PTHH chữ: kali + oxi ===> kali oxit

b/ PTHH: 4K + O2 ===> 2K2O

Tỉ lệ : 4 : 1 : 2

c/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

=> mK + mO2 = mK2O

d/ Theo phần c, ta có

mK + mO2 = mK2O

=> mO2 = mK2O - mK = 9,4 - 7,8 = 1,6 gam

7 tháng 12 2021

\(a,\) Sắt + oxi ---to---> oxit sắt từ

\(b,PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ \text{Tỉ lệ: }3:2:1\\ c,\text{Bảo toàn KL: }m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\\ \Rightarrow m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}-m_{Fe}=11,3-7,9=3,4(g)\)

7 tháng 12 2021

a. Sắt + Oxi \(\underrightarrow{t^0}\) Oxit Sắt từ

b.  \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)

Tỉ lệ: \(3..........2...........1\)

c. Theo ĐLBTKL: \(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\)

\(\Rightarrow m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}-m_{Fe}=11,3-7,9=3,4\left(g\right)\)

21 tháng 12 2021

\(a,\) Sắt + Oxi ----to----> Oxit sắt từ

\(b,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

Số nguyên tử Fe : Số phân tử O2 : Số phân tử Fe3O4 \(=3:2:1\)

\(c,\) Bảo toàn KL: \(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\)

\(\Rightarrow m_{O_2}=11,3-7,9=3,4(g)\)

4 tháng 12 2021

a. nhôm + oxi ----to--->nhôm oxit

b+c. \(4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

d. Tỉ lệ: \(4:3:2\)

5 tháng 12 2021

a) Nhôm tác dụng với Oxi thua được Nhôm oxit
b) Al + O2 => Al2O3
c) 2Al + 3O2 => 2Al2O3
d) 

23 tháng 12 2021

a) Mg(NO3)2 + 2KOH --> 2KNO3 + Mg(OH)2\(\downarrow\)

Tỉ lệ: 1:2:2:1

b) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 --> 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

Tỉ lệ: 1:3:2:3

c) Cu(NO3)2 + 2NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3

Tỉ lệ: 1:2:1:2

d) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O

Tỉ lệ: 2:3:1:6

e) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

Tỉ lệ: 2:2:2:1

f) N2O5 + H2O --> 2HNO3

Tỉ lệ: 1:1:2

g) 6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2

Tỉ lệ: 6:2:2:3

h) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

Tỉ lệ: 4:5:2

20 tháng 12 2021

\(2KClO_3\rightarrow3O_2+2KCl\)

\(m_{KClO_3}=m_{O_2}+m_{KCl}\)

\(\Rightarrow m_{KCl}=m_{KClO_3}-m_{KCl}=24,5-9,6=14,9\left(g\right)\)

20 tháng 12 2021

Thanh kiu ạ

Câu 1: Lập phương trình hóa học cúa các sơ đồ phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào: a) Kali clorat (KClO3) ------- Kali clorua (KCl) + ........?....... b) Photpho + Khí oxi ------- .............?............ c) Sắt (II) oxit + Khí hiđro ---------. .........?........ + ........?........ d) Magie + Axitsunfuric (H2SO4) -------. ............?........ + ...........?.......... e) Kali pemanganat (KMnO4) ------ Kali magant...
Đọc tiếp

Câu 1: Lập phương trình hóa học cúa các sơ đồ phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào: a) Kali clorat (KClO3) -------> Kali clorua (KCl) + ........?....... b) Photpho + Khí oxi -------> .............?............ c) Sắt (II) oxit + Khí hiđro ---------.> .........?........ + ........?........ d) Magie + Axitsunfuric (H2SO4) -------.> ............?........ + ...........?.......... e) Kali pemanganat (KMnO4) ------> Kali magant (K2MnO4) + Mangan đioxit (MnO2) + …?… f) …?… + axit sunfuric (H2SO4) loãng ------> nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + …?… g) Đồng (II) oxit + khí hiđro ------> …?… + …?… Câu 2: Cho 4,05 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam axit clohiđric. a) Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ? b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ? Câu 3: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 19,6 gam dung dịch H2SO4. a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu? c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Câu 4: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với 5,475 gam dung dịch HCl vừa đủ. a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu? c) Tính thể tích khí thu được sau phản ứng? Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,48 gam photpho trong bình chứa khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. a) Tính khối lượng hợp chất tạo thành? b) Nếu trong bình chứa 4 gam khí oxi. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? Câu 6: Xem lại 2 thí nghiệm điều chế oxi (tr 92) và hiđro (tr 115). Xem và gọi tên các dụng cụ, hóa chất, cho biết phương pháp dùng thu khí ở mỗi thí nghiệm.

0
15 tháng 7 2018

a) Phương trình hóa học của phản ứng : 4P + 5O2 → 2P2O5.

b) Số nguyên tử P : số phân tử oxi : số phân tử P2O5 là 4 : 5 : 2.

28 tháng 12 2020

a) Nhôm + Oxi ----> Nhôm oxit

b) PTHH: \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

c) Tỉ lệ 4 : 3 : 2

21 tháng 12 2021

\(a,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ \begin{cases} \text{Số nguyên tử P : Số phân tử }O_2=4:5\\ \text{Số nguyên tử P : Số phân tử }P_2O_5=4:2=2:1 \end{cases}\\ b,\text{Bảo toàn KL: }m_{O_2}+m_P=m_{P_2O_5}\\ \Rightarrow m_{O_2}=14,2-6,2=8(g)\)

21 tháng 12 2021

a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4:5

Số phân tử O2 : số phân tử P2O5 = 5:2

b) Theo ĐLBTKL: mP + mO2 = mP2O5

=> mO2 = 14,2 - 6,2 = 8(g)