K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2016

1. meat: pork,chicken

2. vegetables:spinach,carrot,cucumber,pea

3. fruits: banana. orange ,papaya, durian, pineapple,

4. cooking: boil, fry
5. meals: supper, lunch,

Bạn làm tiếp nha mình không biết làm đúng không nên không dám làm nữa

12 tháng 2 2017

1. Meat: chicken, pork

2. Vegetables: cucumber, spinach, pea, carrot.

3. Fruits: papaya, banana, orange, pineapple, durian

4. Cooking: oil, fry, stir- fry, heat

5. Meals: super, luch

16 tháng 9 2023

người: Chu Văn An, Trần Thị Lý

sông: Bạch Đằng, Cửu Long

thành phố: Cần Thơ, Hà Nội

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 11 2023

                         Quà giáng sinh

  Vật đựng quà  

      Nhân vật đi phát quà

Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm

     Ủng, bít tất

Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en.

3 tháng 1 2020

Cần sắp xếp như sau :

a) Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn.

   

b) Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ.

c) Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết.

8 tháng 5 2019

a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát

b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt

c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé

29 tháng 12 2017

a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát

b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt

c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé

NG
18 tháng 9 2023

Tham khảo

Danh từ chung

Danh từ riêng

Chỉ người

Chỉ vật

Chỉ hiện tượng tự nhiên

Tên người

Tên địa lý

Nàng, anh hùng, 

Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông,  nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm.

Gió, khói, sương, mưa, nắng

Tô Thị, Triệu Thị Trinh, 

Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, 

17 tháng 9 2023

Danh từ: vườn, cây, đất, hoa, bạn

động từ: đi, trồng, chọn, hỏi, ngắm

NG
5 tháng 10 2023

- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng,  can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm

- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát

NG
4 tháng 10 2023

- Động từ: ngủ, thức, cười, buồn

- Danh từ: gió, ngày, tóc

- Tính từ: đen, trắng, khó, thuộc, vắng vẻ