K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2016

Câu 1:

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đvC

Câu 2:

a)Phân tử khối của Cllà: 35,5.2=71(đvC)

b)Phân tử khối của H2SOlà: 1.2+32+16.4=98(đvC)

c)Phân tử khối của KMnOlà: 39+55+16.4=158(đvC)

 

Nguyên tử khối là ..khối lượng .... của một nguyên tử tính bằng ... đvC (đơn vị Cacbon) ....

 

Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn (N2O3 ; khối lượng ; thể tích ; NO2 ;P2O3 ; P2O5 ; 102; 160  ) để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:a, Nguyên tử khối là ………(1 )..……….. của một nguyên tử tính bằng Đvc .b, Phân tử khối của Al2O3 là …… (2 )..…… Đvc .  c, Vận dụng quy tắc hóa trị ta lập được công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P hóa trị V và oxi hóa trị II là  ........ (3) …….........d, Phân tử khối...
Đọc tiếp

Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn (N2O3 ; khối lượng ; thể tích ; NO2 ;P2O3 ; P2O5 ; 102; 160  ) để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:

a, Nguyên tử khối là ………(1 )..……….. của một nguyên tử tính bằng Đvc .

b, Phân tử khối của Al2O3 là …… (2 )..…… Đvc .  

c, Vận dụng quy tắc hóa trị ta lập được công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P hóa trị V và oxi hóa trị II là  ........ (3) …….........

d, Phân tử khối là ………(4 )..……….. của một phân tử tính bằng Đvc .

e, Phân tử khối của Fe2O3 là …… (5 )..…… Đvc .  

g, Vận dụng quy tắc hóa trị ta lập được công thức hóa học của hợp chất tạo bởi N hóa trị III và oxi hóa trị II là  ........ (6) …….........

 

 

2
2 tháng 5 2022

a : thể tích 

b : 102 

c . P2O5

d : khối lượng 

e . 160 .

g . N2O3

A : Thể tích 

B : 102 

C . P2O5

D : Khối lượng 

E . 160 .

G . N2O3

C Hoạt động luyện tập1. Chọn từ/ cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây.  (đơn chất; hợp chất; kí hiệu hóa học; nguyên tố hóa học; phân tử; nguyên tử; hạt nhân; nguyên tử khối)Đơn chất tạo nên từ một.....(1).....nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một.....(2)...... Còn.....(3).....tạo nên từ hai, ba.....(4)..... nên công thức hóa học của hợp chất...
Đọc tiếp

C Hoạt động luyện tập

1. Chọn từ/ cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây.  (đơn chất; hợp chất; kí hiệu hóa học; nguyên tố hóa học; phân tử; nguyên tử; hạt nhân; nguyên tử khối)

Đơn chất tạo nên từ một.....(1).....nên công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm một.....(2)...... Còn.....(3).....tạo nên từ hai, ba.....(4)..... nên công thức hóa học của hợp chất gồm hai, ba,.....(5)...... Chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu hóa học, bằng số.....(6).....của mỗi nguyên tố có trong một.....(7).....của chất.

2. Dùng các chữ số, kí hiệu và công thức hóa học để diễn tả các ý sau:

a, Hai nguyên tử oxi.

b, Ba phân tử canxi hidroxit.

c, Bảy phân tử amoniac

3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;

a, HBr, H2S, CH4.

b, Fe2O3, CuO, Ag2O.

2
20 tháng 10 2021

1NTHH   2.KHHH    3.đơn chất     4.NTHH   5KHHH   6.nguyên tử   7.phât tử

20 tháng 10 2021

1NTHH   2.KHHH    3.đơn chất     4.NTHH   5KHHH   6.nguyên tử   7.phât tử

I. DẠNG 1: Tìm tên và KHHH của nguyên tố; Tính khối lượng bằng gam, bằng đvC…          Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hiđrô. Em hãy tra bảng và cho biết R là nguyên tố nào?Bài 2: Hãy viết tên và KHHH của nguyên tố X biết nguyên tử X nặng 5,31.10-23g.Bài 3: Tính khối lượng bằng gam của: 3MgCO3; 5CO2Bài 4: Tính khối lượng bằng đvC của: 12Fe; 3CaBài 5: Hãy so sánh phân tử khí Oxi...
Đọc tiếp

I. DẠNG 1: Tìm tên và KHHH của nguyên tố; Tính khối lượng bằng gam, bằng đvC…

          Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hiđrô. Em hãy tra bảng và cho biết R là nguyên tố nào?

Bài 2: Hãy viết tên và KHHH của nguyên tố X biết nguyên tử X nặng 5,31.10-23g.

Bài 3: Tính khối lượng bằng gam của: 3MgCO3; 5CO2

Bài 4: Tính khối lượng bằng đvC của: 12Fe; 3Ca

Bài 5: Hãy so sánh phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn các phân tử sau và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?

a/ Phân tử khí Mêtan (1C và 4H)

b/ Phân tử khí lưu huỳnh đi oxit (1S và 2O)

II. DẠNG 2: Lập CTHH của HC; Tính hóa trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử trong HC.

          Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:

                   a/ Fe(II, III) với  O ;  Na(I) với  O ; Zn(II) với O ;  Hg(II) với O ;  Ag(I) với O

                   b/ Ca(II) với nhóm NO3(I) ; K(I) với nhóm NO3(I); Ba(II) với nhóm NO3(I) ; K(I) với nhóm SO4(II) ; Ag(I) với nhóm SO4(II)

          Bài 2:

           a/ Tính hoá trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO; Fe2O3

           b/ Tính hoá trị của nhóm NO3 trong hợp chất NaNO3; nhóm CO3 trong hợp chất K2CO3.

III. DẠNG 3: Cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử trong mỗi PTHH.

 

1/    Al(OH)3       Al2O3  +   H2O

2/    Al +   HCl       AlCl3 +    H2

3/    Fe2O3 +   H2SO4     Fe2(SO4)3 + H2O

4/    Ca(OH)2  +   FeCl3 CaCl2  + Fe(OH)3

5/    BaCl2 +    H2SO4      BaSO4 +   HCl

6/   CxHy + O2     CO2     +      H2O

7/    CaCl2 +  AgNO3   Ca(NO3)2  +  AgCl

8/    P  +  O2      P2O5

9/ KMnO4 + HCl KCl + MnCl2  + Cl2 + H2O

10/ KMnO4   K2MnO4+   MnO2 +   O2

 

IV. DẠNG 4: TOÁN TÍNH THEO ĐLBTKL, CHUYỂN ĐỔI GIỮA KL,V….

          Bài 1: Đốt cháy hết 12g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 23g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng vơi oxi (O2) trong khơng khí.

a/ Viết phương trình chữ của phản ứng trên.

b/ Lập nhanh phương trình hóa học của phản ứng trên.

c/ Viết công thức của định luật bảo toàn khối lượng và tính khối lượng của khí oxi cần dùng.

Bài 2: Hãy tìm:

                   a/ Số mol, số phân tử NaOH có trong 0,05lit NaOH, biết d=1,2g/cm3.

                   b/ Khối lượng và thể tích khí đktc của hỗn hợp khí gồm: 0,5mol H2; 0,75mol CO2 và 0,25 mol N2

                    c/ CTHH của đơn chất A biết 0,5 mol chất này có khối lượng là 28g.

                   d/ 0,2 mol muối A12(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là bao nhiêu?

                   e/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3; MgO; Ca(NO3)2

f/ Có những hợp chất sau: CO. CO2, CH4  Hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong hợp chất. Cho biết hợp chất nào có tỉ lệ cacbon cao nhất.

                   g/ Một hợp chất có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 75%C, 25 % H. Công thức của hợp chất đó là?

h/ Xác định công thức hóa học của B có khối lượng mol là 106g/mol , thành phần % về khối lượng của các nguyên tố là: 43,4% Na ; 11,3% C còn lại là của Oxi.

                    i/ Khí nitơ chứa 9.1023 phân tử có số gam là?

                   j/ Số mol nguyên tử Fe hoặc số mol phân tử H2O có trong: 1,8.1023 nguyên tử Fe; 24.1023 phân tử H2O.

              k/ Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Vậy khí A là khí nào?

                t/ Tính thể tích (đktc) của: 142g Cl2; 3,01.1023 phân tử CO2

1

Đăng từng bài một chứ đăng 1 lúc nhiều thế này ai mà làm được hả bạn

10 tháng 1 2022

Bài 1: Silic (Si)

Bài 2: Lưu huỳnh (S)

Bài 3:

\(m_{3MgCO_3}=\left(84.3\right).0,16605.10^{-23}=41,8446.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{5CO_2}=\left(5.44\right).0,16605.10^{-23}=36,531.10^{-23}\left(g\right)\)

Bài 4:

KL tính theo đvC của:

- 12 nguyên tử Fe: 12 x 56= 672(đ.v.C)

- 3 nguyên tử Ca: 3  x 40 = 120(đ.v.C)

Bài 5:

a)

\(Metan:CH_4\\ d_{\dfrac{O_2}{CH_4}}=\dfrac{32}{16}=2\)

=> Phân tử khí oxi nặng gấp 2 lận phân tử khí metan

b) 

\(Lưu.huỳnh.dioxit:SO_2\\ d_{\dfrac{O_2}{SO_2}}=\dfrac{32}{64}=0,5\)

=> Phân tử khí O2 chỉ nhẹ bằng 0,5 lần so với phân tử SO2

 

11 tháng 1 2022

bài 1 là nguyên tố Nitơ nha bạn

 

4 tháng 7 2021

Canxi là.........nguyên tố...........có trong thành phần của xương,.hạt nhân......nguyên tử canxi có 20 hạt.........proton.........Nguyên tử Canxi trung hòa về điện nên có số hạt ...........electron..........trong nguyên tử cũng bằng 20, ..........khối lượng.......nguyên tử tập trung ở hạt nhân.

4 tháng 7 2021

(1) nguyên tố (2) hạt nhân (3) proton (4) electron (5) khối lượng

14 tháng 10 2021

a)

$PTK = 2X + 16 = 62(đvC) \Rightarrow X = 23$

b) X là nguyên tố Natri, KHHH : Na

c) CTHH là : $Na_2O$

a) Ta có: \(M_{Y_2O_3}=80\cdot2=160\) (đvC)

\(\Rightarrow M_Y=\dfrac{160-16\cdot3}{2}=56\left(đvC\right)\)

 Vậy Y là Sắt (Fe)

b) \(m_{Fe_2O_3}=160\cdot1,6605\cdot10^{-24}=2,6568\cdot10^{-22}\left(g\right)\) 

 

23 tháng 7 2016

Vì phân tử khối = 342  đvC

=> 2.MAl+3.MS + x.MO =342 

=> x= (342 - 2*27-3*32 )/16=12.