K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2016

lên google dịch

 

26 tháng 3 2021

You are replying to a friend.

You thank for him and you accept his invitation.

You ask him for details and you suggest to bring something

26 tháng 3 2021

Tui bảo viết cả bài ra mà

PRÉSENT DE L`INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE (1)Complétez avec la forme correcteJ`(attendre) ________  mes amis. Est-ce que tu (savoir) ________  où est mon livre ? Vous (venir) ________  à quelle heure ? Nous (faire) ________  du ski chaque hiver. Ils (vouloir) ________  faire une grande fête demain soir. Qu`est-ce que vous (boire) ________ ? Elle ne (pouvoir) ________  pas comprendre. J`(apprendre) ________  ma leçon d`espagnol. Ton ami ne (dire) ________  pas la vérité. Nous...
Đọc tiếp

PRÉSENT DE L`INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE (1)
Complétez avec la forme correcte
J`(attendre) ________  mes amis. Est-ce que tu (savoir) ________  où est mon livre ? Vous (venir) ________  à quelle heure ? Nous (faire) ________  du ski chaque hiver. Ils (vouloir) ________  faire une grande fête demain soir. Qu`est-ce que vous (boire) ________ ? Elle ne (pouvoir) ________  pas comprendre. J`(apprendre) ________  ma leçon d`espagnol. Ton ami ne (dire) ________  pas la vérité. Nous (devoir) ________  partir à sept heures.
PRÉSENT DE L`INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE (2)
Complétez avec la forme correcte
Nous n`(entendre) ________  rien. Il (dormir) ________  tout le temps ! Dans ce magasin, ils (vendre) ________  des fleurs. J`(écrire) ________  une lettre à mes parents. Est-ce que tu (mettre) ________  ta chemise blanche ? Céline (courir) ________  très vite. Vous (sortir) ________  ce soir ? Elles ne (connaître) ________  pas la France. Je ne (comprendre) ________  rien ! Il (perdre) ________  tout le temps à ce jeu.
 

1
26 tháng 11 2021

申し訳ありませんが、フランス語については何も知りません。

16 tháng 10 2021

ko hiểu

16 tháng 10 2021

TL:BÁO CÁO THÀNH CÔNG

  _HT_

Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Chim líu lo đón ánh mặt trời Dang đôi tay dang đôi tay Chim chim ơi chim chim ơi Ô Ô Ô Ô Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Ta nắm tay đón ánh mặt trời Dang đôi...
Đọc tiếp

Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Chim líu lo đón ánh mặt trời Dang đôi tay dang đôi tay Chim chim ơi chim chim ơi Ô Ô Ô Ô Alouette dễ thương hãy đến với ta nào Alouette đến đây cùng ta hát ca Nào mình cùng cười vui nghe chim Ta nắm tay đón ánh mặt trời Dang đôi chân dang đôi chân Nghiêng hai tay nghiêng hai tay Alouette Alouette Ô Ô Ô Ô Alouette gentille Alouette Alouette gentille Alouette Alouette gentille Alouette Alouette gentille Alouette Je te plumerai la tête Je te plumerai la tête Et la tête et la tête Alouette Alouette Oh Oh Oh Oh Alouette gentille Alouette Alouette Je te plumerai Je te plumerai le bec Je te plumerai le bec Et la bec et la bec Et la tête et la tête Alouette Alouette Oh Oh Oh Oh

Xem thêm tại: http://loicakhuc.com/loi-bai-hat-chu-chim-alouette-hop-ca/pyH.html

1
17 tháng 12 2015

tên bài hát là chủ chim alouet bài này trường mình nhảy dân vũ

8 tháng 11 2021

đừng cuộc sống còn ý nghĩa mà bạn

8 tháng 11 2021

khong cuoc song nay khong con y nghia voi toi

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

5 tháng 12 2018

My name is Ricky.