K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước làA. 1 mol .          B. 1,5 mol .             C. 2 mol  .           D. 4 mol .Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh làA. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng làA....
Đọc tiếp

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H2  là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D. 31 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO, CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO, S, CO2. Oxit nào tác dụng được với nước, viết PTHH

Câu 2: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?

a/ Na  Na2O NaOH 

b/ P    P2O5  H3PO4                                                                                                            

c/  KMnO4  O2  CuO  H2O  KOH         

d/  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3                                                                 

Câu 3: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.

 Câu 4: Trình bày phương pháp nhận biết được các chất trong mỗi lọ

a. Có 4 dd: HCl, NaOH, NaCl và Ca(OH)2.

b. Có 4 chất rắn: P2O5, Na2O, NaCl, CaCO3,

c. Có 4 chất khí: Không khí, O2, H2, CO2.

Câu 5: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotphopentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.

Câu 6. Hãy tính

a. Số gam NaOH trong 300ml dung dịch NaOH 4% (D= 1,25)

b. Số mol H2SO4 trong 450 gam dung dịch H2SO4 0,5M (D= 1,5)

Câu 7. Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ

a. Tính thể tích H2 tạo thành ở đk

b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng

c. Tính C% của dung dịch sau phản ứng

Câu 8. Cho biết khối lượng mol một oxit kim loại là 160 gam thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Lập công thức hoá học, gọi tên của oxit đó.

Câu 9:  Hoà tan 19,5 g kẽm bằng  dung dich axit clohiđric

a. Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)?

b. Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu được bao nhiêu g sắt?

cÁc bạn giúp mình vs

3
2 tháng 8 2021

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2 là

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D. 31

 

Tự luận em chia từng bài nhé !

2 tháng 8 2021

6D

7C

8D 9B 10B 11B 12A

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi làa..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 molCâu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 molCâu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ...
Đọc tiếp

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là

a..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 mol

Câu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là

          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 mol

Câu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít

 

Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào

          a. nhiệt độ của chất khí           b. khối lượng mol chất khí

          c. bản chất cùa chất khí           d. áp suất chất khí                   e. cả  a,d

Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic  có cùng số mol với

          a. 18 gam nước              b. 6,4 gam khí sunfurơ

          c. 9 gam nước                 d. 12,8 gam khí sunfurơ

Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2

          a. 8 gam               b. 8,5 gam            c. 9 gam                d. 16 gam

Câu 30. số mol  nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:

          a. 1 mol                b. 1,5 mol             c.2mol                  d. 2,5 mol

Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng  mol của A là:

          a. 33                     b. 34                     c. 68                     d. 34,5

Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:

          a.CO4                   b. CO3                  c. CO2                   d. CO

Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

          a. 3 lit                   b. 3,3 lit                c. 4,48 lít              d. 5,36 lít

3
15 tháng 5 2021

Câu 24 : B

n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Câu 25 : D

n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)

Câu 26 : C

n SO2 = 64/64 = 1(mol)

V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)

Câu 27 : E

Câu 28 : D

Câu 29 A

Câu 30 : C

Câu 31:  B

Câu 32 : C

Câu 33 : C

15 tháng 5 2021

làm hội  mìk nha , thanks :))

28 tháng 7 2021

1)

Số nguyên tử Al là 1,5.6.1023 = 9.1023 nguyên tử

Số phân tử H2 là 0,5.6.1023 = 3.1023 phân tử

Số phân tử NaCl là 0,25.6.1023 = 1,5.1023 phân tử

Số phân tử H2O là 0,05.6.1023 = 0,3.1023 phân tử

2)

$V_{CO_2} = 1.22,4 = 22,4(lít)$
$V_{H_2} = 2.22,4 = 44,8(lít)$
$V_{O_2} = 1,5.22,4 = 33,6(lít)$

$V_{hh} = (0,25 + 1,25).22,4 = 33,6(lít)$

 

28 tháng 7 2021

1. Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2; 0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O.

1,5 mol Al có : \(1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\) nguyên tử

0,5 mol H2 có : \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)phân tử

0,25 mol NaCl: \(0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\) phân tử

0,05 mol H2O có : \(0,05.6.10^{23}=0,3.10^{23}\) phân tử

 

24 tháng 11 2018

a) 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al).

b) 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N (phân tử H2).

c) 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl).

d) 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N (phân tử H2O).

14 tháng 11 2021

mAl=nAl.MAl=1,5.27=40,5(g)

mH2=nH2.MH2=0,5.2=1(g)

mNaCl=nNaCl.MNaCl=0,25.(23+35,5)=14,625(g)

mH2O=nH2O.MH2O=0,05.18=0,9

15 tháng 12 2023

địt mẹ mày đừng dùng olm như cặc

15 tháng 12 2023

địt mẹ mày đừng dùng olm như cặc

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol làA. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen làA. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen làA. 99,16...
Đọc tiếp

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?

A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.

Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là

A. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.

Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là

A. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.

Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là

A. 99,16 L.            B. 49,58 L.            C. 24,79 L.            D. 12,395 L.

Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là

A. 4,4 gam.            B. 0,22 gam.          C. 0,64 gam.          D. 0,44 gam.

Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?

A. NaOH.              B. KOH.                C. HCl.                  D. Mg(OH)2.

Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3

A. 0,2 mol.            B. 0,5 mol.             C. 0,01 mol.           D. 0,1 mol.

Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là

A. 10 g.            B.3g.                              C. 0,9 g.               D. 0,1 g.

Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là

    A. 1,8 g.           B. 0,045 g.           C. 4,5 g.               D. 0,125 g.

Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch

A. chưa bão hòa.    B. quá bão hòa.      C. bão hòa.            D. không đồng nhất.

Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là

A. 20 gam.             B. 30 gam.             C. 45 gam.             D. 12 gam.

Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là

A. 27,1 gam.          B. 37,2 gam.          C. 22,7 gam.          D. 32,7 gam.

Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là

A. 15%.                 B. 20%.                 C. 10%.                 D. 5%.

Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là

A. 95 gam.             B. 94 gam.             C. 96 gam.             D. 98 gam.

Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là

A. 10%.                 B. 11,1%.              C. 7,9%.                D. 8,6%.

Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.              B. 0,5M.                C. 0,24M.              D. 0,25M.

Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 8 gam                                                                       

B. 16 gam                                

C.  28 gam                               

D. 32 gam

1
27 tháng 12 2023

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?

A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.

Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là

A. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.

Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là

A. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.

Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là

A. 99,16 L.            B. 49,58 L.            C. 24,79 L.            D. 12,395 L.

Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là

A. 4,4 gam.            B. 0,22 gam.          C. 0,64 gam.          D. 0,44 gam.

Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?

A. NaOH.              B. KOH.                C. HCl.                  D. Mg(OH)2.

Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là

A. 0,2 mol.            B. 0,5 mol.             C. 0,01 mol.           D. 0,1 mol.

Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là

A. 10 g.            B.3g.                              C. 0,9 g.               D. 0,1 g.

Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là

    A. 1,8 g.           B. 0,045 g.           C. 4,5 g.               D. 0,125 g.

Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch

A. chưa bão hòa.    B. quá bão hòa.      C. bão hòa.            D. không đồng nhất.

Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là

A. 20 gam.             B. 30 gam.             C. 45 gam.             D. 12 gam.

Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là

A. 27,1 gam.          B. 37,2 gam.          C. 22,7 gam.          D. 32,7 gam.

Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là

A. 15%.                 B. 20%.                 C. 10%.                 D. 5%.

Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là

A. 95 gam.             B. 94 gam.             C. 96 gam.             D. 98 gam.

Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là

A. 10%.                 B. 11,1%.              C. 7,9%.                D. 8,6%.

Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.              B. 0,5M.                C. 0,24M.              D. 0,25M.

Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 8 gam                                                                       

B. 16 gam                                

C.  28 gam                               

D. 32 gam

5 tháng 3 2018

Chọn A.

Theo các dữ kiện đề bài suy ra X là HO-C6H4-COO-C6H4-COOH

Các phát biểu trên đều đúng

20 tháng 9 2018

Chọn A.

Theo các dữ kiện đề bài suy ra X là HO-C6H4-COO-C6H4-COOH

Các phát biểu trên đều đúng.

Câu 1: Số mol trong 400 ml NaOH 6M làA. 1,2 mol      B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 molCâu 2: Hòa tan 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2A. 20,52 gam B. 2,052 gam C. 4,75 gam D. 9,474 gamA. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 molCâu 4: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gamA. 0,32 M B. 0,129 M C. 0,2 M D. 0,219 MCâu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm là:A.    C%=.100%B.     C%=C.     C%=.100%D.    C%=Câu 6: Mối quan hệ giữa C% và CMA.   ...
Đọc tiếp

Câu 1: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là

A. 1,2 mol      B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol

Câu 2: Hòa tan 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2

A. 20,52 gam B. 2,052 gam C. 4,75 gam D. 9,474 gam

A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol

Câu 4: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam

A. 0,32 M B. 0,129 M C. 0,2 M D. 0,219 M

Câu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm là:

A.    C%=.100%

B.     C%=

C.     C%=.100%

D.    C%=

Câu 6: Mối quan hệ giữa C% và CM

A.   

B.     C%=

C.     =Cm.V

D.    C%.100=Cm

Câu 7: Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM

A. 8M B. 8,2M C. 7,9M D. 6,5M

Câu 8: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C%

A. 11% B. 12,2% C. 11,19% D. 11,179%

Câu 9: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được

A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam

Câu 10: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần chop ha chế dung dịch

A. 250 gam B. 450 gam C. 50 gam D. 500 gam

Câu 11: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.

A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O

B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O

C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O

D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O

Câu 12: Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam KOH có trong 100g dung dịch

B. Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam KOH có trong 1000g dung dịch

D. Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch

B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch

D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch

Câu 14: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là

A. 10,8 gam B. 1,078 gam C. 5,04 gam D. 10 gam

Câu 15: Cho 3 mẫu thử mất nhãn là Fe2O3,CuO, Al2O3. Để phân biệt mấy dung dịch trên, cần sử dụng mấy chất để phân biệt? là những chất nào

A. Nước, NaOH

B. NaOH,HCl

C. CuCl2, NH3

D. Chất nào cũng được

Câu 16: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25%

A.    75 gam

B.     89 gam

C.     80 gam

D.    62 gam

Câu 17: Có 60 gam dung dịch NaOH 30%.Khối lượng NaOH cần thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 44% là:

A.    18 gam

B.     15 gam

C.     23 gam

D.    21 gam

Câu 18: Để pha 100 gam dung dịch BaCl2 7% thì khối lượng nước cần lấy là:

A.    93 gam

B.     9 gam

C.     90 gam

D.    7 gam

Câu 19: Chỉ dùng duy nhất một chất để phân biệt Cu và Ag

A.    Nước

B.     Quỳ tím

C.     Dung dịch AgCl2

D.    Dung dịch NaOH

Câu 20: Cách cơ bản để nhận biết kim loại, chất rắn tan hay không tan là:

A.    Quỳ tím

B.     Nước

C.     Hóa chất

D.    Cách nào cũng được

Bài tập pha chế dung dịch

Bài 1: Hãy trình bày cách pha chế:

a)     100ml dung dịch NaCl 2M

b)     200 gam dung dịch KOH 15%

c)     300 ml dung dịch KNO3 1M

d)     400 gam dung dịch NaOH 30%

Bài 2: Hãy trình bày cách pha loãng dung dịch:

a)     100 gam dung dịch CuSO4 5% từ dung dịch CuSO4 20%

b)     300 gam dung dịch NaCl 10% từ dung dịch NaCl 30%

c)     100ml dung dịch H2SO4 2M từ dung dịch H2SO4 1M

d)     200 ml dung dịch BaCl2 0,5M từ dung dịch BaCl2 1M

e)     300 gam dung dịch Cu(NO3)2 10% từ dung dịch Cu(NO3)2 40%

f)      500ml dung dịch FeCl2 0,5M từ dung dịch FeCl2 1M

 

2

Em đăng tách mấy bài tự luận ra riêng nha vì các bài tự luận này nhiều ý, nếu em cần chi tiết sẽ hơi dài em ạ!

2 tháng 8 2021

Câu 1: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là

A. 1,2 mol      B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol

Câu 2: Hòa tan 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2

A. 20,52 gam B. 2,052 gam C. 4,75 gam D. 9,474 gam

A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol

Câu 4: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam

A. 0,32 M B. 0,129 M C. 0,2 M D. 0,219 M

Câu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm là:

\(C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\cdot100\%\)

 

Câu 6: Mối quan hệ giữa C% và CM

\(C_M=\dfrac{C\%\cdot10D}{M}\)

Câu 7: Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM

A. 8M B. 8,2M C. 7,9M D. 6,5M

Câu 8: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C%

A. 11% B. 12,2% C. 11,19% D. 11,179%

7,8 đề thiếu 

Câu 9: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được

A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam

Câu 10: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần chop ha chế dung dịch

A. 250 gam B. 450 gam C. 50 gam D. 500 gam

Câu 11: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.

A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O

B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O

C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O

D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O

Câu 12: Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam KOH có trong 100g dung dịch

B. Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam KOH có trong 1000g dung dịch

D. Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch

B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch

D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch

Câu 14: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là

A. 10,8 gam B. 1,078 gam C. 5,04 gam D. 10 gam

Câu 15: Cho 3 mẫu thử mất nhãn là Fe2O3,CuO, Al2O3. Để phân biệt mấy dung dịch trên, cần sử dụng mấy chất để phân biệt? là những chất nào

A. Nước, NaOH

B. NaOH,HCl

C. CuCl2, NH3

D. Chất nào cũng được

Câu 16: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25%

A.    75 gam

B.     89 gam

C.     80 gam

D.    62 gam

 

Câu 17: Có 60 gam dung dịch NaOH 30%.Khối lượng NaOH cần thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 44% là:

A.    18 gam

B.     15 gam

C.     23 gam

D.    21 gam

Câu 18: Để pha 100 gam dung dịch BaCl2 7% thì khối lượng nước cần lấy là:

A.    93 gam

B.     9 gam

C.     90 gam

D.    7 gam

Câu 19: Chỉ dùng duy nhất một chất để phân biệt Cu và Ag

A.    Nước

B.     Quỳ tím

C.     Dung dịch AgCl2

D.    Dung dịch NaOH

Câu 20: Cách cơ bản để nhận biết kim loại, chất rắn tan hay không tan là:

A.    Quỳ tím

B.     Nước

C.     Hóa chất

D.    Cách nào cũng được

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt làA. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt làA. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C....
Đọc tiếp

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.

Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.

Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là

A. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.

Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là

A. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C. 0,65 mol.     D. 1,5 mol và 5 mol.

Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là

A. 0,2 gam và 8 gam.        B. 8 gam và 0,2gam.          C. 0,1 gam và 4 gam.        D. 4 gam và 0,1 gam.

Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15.           B. 0,15 và 0,05.        C. 0,2.       D. 0,025 và 0,053.

Câu 17:  Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là

A. 5,6 gam và 3,2 gam.         B. 3,2 gam và 5,6 gam.          C.8,8 gam.          D. 4,4 gam.

Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình?   A. 11,2.        B. 22,4.         C. 0,5.      D. 1.

trac nghiem thoi a

Câu 19:  Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là

A. 22,4 lit.      B. 11,2 lit và 11,2 lit.        C. 33,6 lit.           D. 11,2 lit.

Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là

A. 3,2 gam.      B. 4,4 gam.         C. 1,6 gam.               D. 0,1 gam.

0