K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11:

A. KMnO4 không điều chế được H2 trong phòng thí nghiệm.

B. Fe và dd HCl có thể điều chế được H2 trong phòng thí nghiệm.

PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2

C. KClO3 không thể điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.

D. Cu và H2O không thể điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.

=> CHỌN B

Câu 12:

nH2=22,4/22,4=0,1(mol)

PTHH: H2 + 1/2 O2 -to-> H2O

nH2O=nH2=1(mol)

=> CHỌN A

15 tháng 12 2021

Sửa: \(2,24(l)H_2\)

\(Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ n_{Zn}=n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{Zn}=65.0,1=6,5(g)\\ \Rightarrow m=m_{Cu}=12,9-6,5=6,4(g)\)

15 tháng 12 2021

cảm ơn ạ

PTHH: \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

a+b) \(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe_2O_3}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe_2O_3}=0,2\cdot160=32\left(g\right)\\V_{H_2}=0,6\cdot22,4=13,44\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

c) PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)

Theo PTHH: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Zn}=0,6\cdot65=39\left(g\right)\)

19 tháng 3 2021

a,

nFe = 22,4/56 = 0,4  (mol)

PTHH

Fe2O3 + 3H2 ---to----) 2Fe + 3H2O        (1)

theo phương trình (1) ,ta có:

nFe2O3 = 0,4 x 2 / 1 = 0,8 (mol)

mFe2O3 = 160 x 0,8 = 128 (g)

b,

theo pt (1)

nH2 = (0,4 x 3)/2 = 0,6 (mol)

=) VH2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 (L)

c,

PTHH

Zn + H2SO4 -------------) ZnSO4 + H2                         (2)

Số mol H2 cần dùng là 0,6 (mol)

Theo PT (2) :

nZn = nH2    ==) nZn = 0,6 x 65 = 39 (g)

Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Nhữngcặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :FeO + CO  t Fe + CO2. Cho biết phát...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các cặp chất sau: a, HCl và Zn ; b, CO và H2O ; c, H2SO4 và Fe ; d, CH4 và H2O. Những
cặp chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c. D. a, c, d.
Câu 2: Số gam sắt cần tác dụng hết với dd axit Clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 5,6 g. B. 2,8 g. C. 56 g. D. 28 g.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
FeO + CO  t Fe + CO2. Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. FeO có tính khử. B. CO có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 4: Có ba bình đựng riêng biệt các khí sau: Khí hiđro ; Khí oxi ; khí cacbonic. Chọn cách nào để
nhận biết được chất khí trong mỗi lọ.
A. Dùng que đóm đang cháy. B. Dùng dung dịch Ca(OH)2.
C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 5: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tượng quan sát được
trong ống nghiệm là:
A. Chất rắn chuyển sang màu vàng, thành ống nghiệm mờ đi.
B. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ.
C. Chất rắn chuyển sang màu đỏ gạch, thành ống nghiệm không mờ đi.
Câu 6: Cho các oxit sau: BaO ; K2O ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra Bazơ tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Có ba bình đựng riêng biệt các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd NaCl. Chọn cách nào
để nhận biết được các dung dịch trong mỗi lọ.
A. Dùng giấy quỳ tím. B. que đóm đang cháy. C. Dùng nước. D. Cả A và B
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm được ghi rõ như sau :
CuO + H2 => Cu + H2O Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
A. CuO có tính khử. B. H2 có tính khử. C. A và B đều sai.
Câu 9: Cho các oxit sau: CO2 ; SO2 ; CuO, P2O5 ; MgO, Na2O. Số oxit tác dụng được với nước tạo
ra axit tương ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng cặp đơn chất kim loại nào
sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng hoặc axit HCl ?
A. Cu và Zn B. Al và Zn C. Fe và Ag. D. Mg và Cu
Câu 11: Vì khí Hidro rất nhẹ nên được dùng
A. nạp vào khinh khí cầu. B. làm nguyên liệu sản xuất phân đạm.
C. làm nguyên liệu cho động cơ. D. khử oxi của một số oxit kim loại.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là dung dịch bazơ
A. HCl và HNO3. B. Na2CO3 và NaOH C. Na2CO3 và NaNO3 D. NaOH và Ba(OH)2
Câu 13: Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố Hidro và oxi trong nước là:
A. 1 : 8 B. 3 : 8 C. 5 : 8 D. 2 : 1
Câu 14: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí Hidro cho 32,64 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 80% B. 95% C. 90% D. 85%
 

0
13 tháng 3 2022

B D A

4 tháng 5 2022

C

9 tháng 3 2023

loading...  

9 tháng 3 2023

Cái kclo4 mình ko bt

13 tháng 2 2019

Đáp án B

•(a) CH3COONa + NaOH → n u n g c a o CH4 + Na2CO3

(b) CH3CH2CH2CH3 → 500 0 C ,   x t   C H 4   +   C H 2   =   C H   -   C H 3 C H 3 C H 3   +   C H 2   =   C H 2  

(c) Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3

(d) C + 2H2 → t 0 ,   p c a o CH4

Phản ứng (b) sinh ra nhiều sản phẩm, đồng thời phản ứng (d) điều kiện phản ứng khó khăn → không thích hợp điều chế metan trong phòng thí nghiệm

29 tháng 3 2018

Đáp án B

11 tháng 3 2021

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

Quang Nhưn

ra H2 chứ a