K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2016

1. Equality(So sánh bằng)

S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
Ex: 
+She is as stupid as I/me
+This boy is as tall as that one
(Không lặp lại từ đã dùng ở chủ ngữ)
Population ofHo Chi Minh city isn't as much as thatof Bangkok.

2. Comparative(So sánh hơn)

Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun
Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun
Ex:
She is taller than I/me
This bor is more intelligent than that one.
Dạng khác:S + V + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn)

3. Superlative(So sánh nhất)

Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun
Long adj:S + V + the most + adj + N/pronoun.
Ex:
She is the tallest girl in the village.
He is the most gellant boy in class.
Dạng khác:S + V + the least + adj + N/pronoun(ít nhất)

Chú ý:
- 1.Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất.(ex:hot-->hotter/hottest)
-2.Những tính từ có hai vần,kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất(ex:happy-->happier/happiest)
- 3.Những tính từ/trạng từ đọc từ hai âm trở lên gọi là tính từ dài,một âm gọi là tính từ ngắn.Tuy nhiên,một số tính từ có hai vần nhưng kết thúc bằng "le","et","ow","er"vẫn xem là tính từ ngắn

4. Các tính từ so sánh bất quy tắc thì học thuộc lòng
good/better/the best
bad/worse/the worst
many(much)/more/the most
little/less/the least
far/farther(further)/the farthest(the furthest)

5. Double comparison(So sánh kép)
+ Same adj:
Short adj:S + V + adj + er + and + adj + er
Long adj:S + V + more and more + adj
Ex:
The weather gets colder and colder.
(Thời tiết càng ngày càng lạnh.)
His daughter becomes more and more intelligent.
(Con gái anh ấy ngày càng trở nên thông minh)
+ Different adj:
The + comparative + S + V the + comparative + S + V.
(The + comparative the + từ ở dạng so sánh hơn)
Ex:
The richer she is the more selfish she becomes.
(Càng giàu,cô ấy càng trở nên ích kỷ hơn).
The more intelligent he is the lazier he becomes.
(Càng thông minh,anh ta càng trở nên lười hơn.)
Dạng khác(càng...càng...)
The + S + V + the + comparative + S + V
Ex: the more we study the more stupid we feel.
Chú ý:
Trong câu so sánh kép,nếu có túc từ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh
Ex: the more English vocabularywe know the better we speak.

6. Multiple Numbers Comparison(So sánh gấp nhiều lần)

S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.
multiple numbers:half/twice/3,4,5...times/Phân số/phần trăm.
Ex: She types twice as fast as I.
In many countries in the world with the same job,women only get 40%-50% as much as salary as men.

29 tháng 4 2016

3 cấu trúc so sánh:

So sánh với danh từ đếm được và danh từ ko đếm được:

*S1+V+more+N(đếm được)/N(ko đếm được)+than+S2

*S1+V+fewer+N(đếm được)+than+S2

*S1+V+less+N(ko đếm được)+than+S2

7 tháng 12 2021

C. Cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4.

7 tháng 12 2021

C

13 tháng 12 2021

Tính đặc trưng của prôtêin được thể hiện ở cấu trúc bậc 3 (cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho từng loại prôtêin), bậc 4 (số lượng và số loại chuỗi axit amin).
 

13 tháng 12 2021

C

29 tháng 8 2017

Đáp án: d.

1 tháng 3 2018

 Đáp án: a

14 tháng 12 2021

1. TK

Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là mARN.

Gen phiên mã  ra mARN; mARN dịch mã ra protein.

Chọn B

2.

 

Khi có cấu hình đặc trưng, protein bắt đầu thực hiện chức năng

Chọn đáp án C. Cấu trúc bậc 3

14 tháng 12 2021

Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là

A. tARN.

B. mARN.

C. rARN.

D. enzim.

Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin là

A. cấu trúc bậc 1.

B. cấu trúc bậc 2.

C. cấu trúc bậc 3.

 D. cấu trúc bậc 4.

 

10 tháng 4 2017

a) Cấu trúc bậc 1 b) cấu trúc bậc 2

c) Cấu trúc bậc 3 d) cấu trúc bậc 4

Đáp án: a



10 tháng 4 2017

Câu 3: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3

D. Cấu trúc bậc 4

Câu 4: Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 2

C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3

D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4

10 tháng 4 2017

Câu 4: Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 2

C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3

D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4

27 tháng 3 2016

The Aswers are :

1. a) Cấu trúc của thì tương lai đơn :

-Thể khẳng định: S + will/shall + V-bare-inf.

-Thể phủ định :    S + will/shall + not + V-bare-inf.(will not = won't ; shall not = shan't)

-Thể nghi vấn:     Will/shall + S + V-bare-inf ?

                             - Yes, S + will/ shall

                             - No, S + won't/ shan't

b) Thì tương lai đơn diễn tả : Một hành động, một việc làm, một kế hoạch, một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.

2. Cấu trúc của " Will for future"

-Thể khẳng định: S + will + V-inf.

-Thể phủ định: S + will + not + V-inf. ( will not = won't )

-Thể nghi vấn: Will + S + V-inf ?

                     -Yes, S + will.

                     - No, S + won't.

3. a) Cấu trúc Might

-Thể khẳng định: S + might + V-bare-inf.

-Thể phủ định: S + might + not + V-bare-inf.

-Thể nghi vấn: Might + S + V-(bare-inf)?

b) Điểm đặc biệt trong cấu trúc của Might là : Mọi chủ ngữ nào cũng kết hợp được với Might => Might là động từ đặc biệt.

 

27 tháng 3 2016

1,

Form:

(+) S + will/shall + Vnguyên thể

(-)  S + will/shall + not + Vnguyên thể

(?) WILL/SHALL + S + Vnguyên thể?

USAGE

Thì tương lai đơn diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

 

 

22 tháng 6 2018

Đáp án B