K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2018

Bài 1 : 

xinh  <=>  đẹp 

học tập <=> học hành 

cần cù <=> siêng năng 

khiêng <=> vác 

ĐẶT CÂU : tôi học hành rất siêng năng 

                 : mẹ của tôi rất đẹp 

Bài 2 : 

â)  gấu bắc cực là loài thú ăn thịt lớn nhất trên cạn (danh từ : gấu bắc cực ) 

b) ước mơ của tôi là trở thành một hoàng đế  ( danh từ : hoàng đế ) 

                           OK CHÚC BẠN HỌC TỐT 

8 tháng 5 2018

xinh=đẹp

học tập=học hành

cần cù=chăm chỉ

khiêng=vác

nếu chúng ta cố gáng học hành thì sẽ thi tốt

bạn gái lớp em rất đẹp

23 tháng 8 2020

1,xinh đẹp

2,Trông cô ấy thật xinh đẹp

23 tháng 8 2020

To lớn  - Vĩ đại 
- Căn nhà mới xây của chú em thật to lớn
- Tình yêu của Bác Hồ thật vĩ đại
Học tập - Học hành 
- Học tập chăm chỉ là bản tính cần có của mỗi học sinh
- Học hành chăm chỉ sẽ mang lại kết quả tốt cho chúng ta

29 tháng 4 2018

- Chúng em rất chăm chỉ học hành. Ai cũng thích học hỏi những điều hay từ bạn bè.

- Trọng bắt được một con tôm càng to kềnh. Còn Dương bắt được một con ếch to sụ.

- Phong cảnh nơi đây thật mĩ lệ. Cuộc sông mỗi ngày một tươi đẹp.

23 tháng 10 2018

1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.

2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.

                      Bài làm :

1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy . 

Câu : 

Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .

2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .

Câu :

Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .

Hk tốt

23 tháng 10 2018

5 từ láy: 

  • bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tím
  • Đặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.
  • 3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.
  • Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.
3 tháng 3 2022

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

3 tháng 3 2022

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

14 tháng 11 2021

CHƠI: chơi với bạn.

TỚI: tới nhà.

- em đang chơi với bạn.

-em mới vừa về tới nhà.

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

21 tháng 12 2021

1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng

Đặt câu và phân tích;

  Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.

     CN                 VN

16 tháng 10 2016

Từ nhìn ,nhòm,ngó ,liếc,dòm,...

Bà ấy đã nhìn cái cây đó 2 ngày nay rồi.

Sơn liếc mắt nhìn Tùng đầy nghi hoặc.

Cậu dòm cái gì đấy ,hồng ,..?

Sao cậu cứ đứng ngó ngược ,ngó xuôi vậy?

mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..

Cô ấy mong anh ấy trở về.

 

Bà ấy cứ ngóng con trai mình .

Cô ấy trông mong một ngày nào đó anh ấy sẽ trở lại

Anh ấy trông chờ vợ của mình sớm đi làm về.

 

 

16 tháng 10 2016

Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,...

VD : Khung cảnh thiên nhiên Hương Sơn núi sông mĩ lệ, đng ruộng xinh tươi.

-  To lớn: to đùng, to tưởng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ, hùng vị...

VD : Em thấy trong Thảo cầm viên bi có ba con voi to kềnh và mấy chú hà mã to đùng.

-  Học tập: học, học hành, học hỏi,...

VD : Trong quá trình học tập, chúng ta nên học hỏi những điều hay lẽ phải của thầy, của bạn.

16 tháng 5 2022

nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...

Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.

16 tháng 5 2022

 Từ đồng nghĩa với trẻ em là:  trẻ con,......

- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.