- 0,4m =...cm 0,065km =.......m
- 0,048kg =.......g 0,05 tấn =........kg
- 5376m =........km 67cm =...........m
- 6750kg =.......tấn 345g =...........kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a) 4cm ; b) 65km ; c) 48kg ; 50kg
2. a) 5,376km ; b) 0,67m ; c) 6,750tấn ; d) 0,345kg
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;
\(7km\text{ }35m=7,035km\)
b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)
b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)
c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)
c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)
Mọi người tk mình đi mình đang bị âm nè!!!!!!
Ai tk mình mình tk lại nha !!!
0,4 m = ... g ( sai đề )
0,065 km = 6,5 m
0,048 kg = 4,8 g
0,05 tấn = 50 kg
TK nha !!
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m = 5,376 km
67 cm= 0,67 m
6750kg = 6,75 tấn
345g = 0,345 kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m = 5,376 km
67 cm= 0,67 m
6750kg = 6,75 tấn
345g = 0,345 kg
a, 0,4m= 40cm
b, 0.065km= 65m
c, 0.048kg= 48g
d, 0.05 tấn= 50kg
a, 0,4m = 40 cm ; b, 0,065km=65m ; c, a,0,048 kg = 48 g ; d, 0,05 tấn = 50 kg mình nhanh nhất chúc bạn học giỏi
Mọi người tk mình đi mình đang bị âm nè!!!!!!
Ai tk mình mình tk lại nha !!!
0,4m = 400 cm 0,065km= 65m
0,048 kg = 48 g 0,05 tấn = 50 kg
6750 kg = 6,75 tấn 345 g = 0,345 kg
0,4m = 40cm
0,048kg = 48g
5376m = 5,376km
6750kg = 6,75 tấn
0,065km = 65m
0,05 tấn = 50 kg
67cm = 0,67m
345g = 0,345kg