K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2021

Tham Khảo:

1.1. “in”: vào … (khoảng thờ​i gian dài)

Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

VD: in 1980 (vào năm 1980)

in 1980s (vào những năm của thập niên 80)

in February (vào tháng hai)

in this week (trong tuần này)

in Summer (vào mùa hè)

1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)

Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)

on Monday (vào ngày thứ bảy)

on this occasion (nhân dịp này)

on this opportunity (nhân cơ hội này)

1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)

Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)

at that moment (vào lúc đó)

at that time (vào lúc đó),

at present (hiện tại)

 
9 tháng 6 2021

Tham khao

1.1. “in”: vào … (khoảng thờ​i gian dài)

Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …

VD: in 1980 (vào năm 1980)

in 1980s (vào những năm của thập niên 80)

in February (vào tháng hai)

in this week (trong tuần này)

in Summer (vào mùa hè)

1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)

Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.

VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)

on Monday (vào ngày thứ bảy)

on this occasion (nhân dịp này)

on this opportunity (nhân cơ hội này)

1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)

Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.

VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)

at that moment (vào lúc đó)

at that time (vào lúc đó),

at present (hiện tại)

 
13 tháng 7 2021

at nha

13 tháng 7 2021

on nha em !

5 tháng 11 2023

Về nơi chốn:

- in + địa điểm lớn, trong một không gian kín (in a box, in a room, in London, ...)

- at + địa điểm cụ thể, có vị trí cụ thể, địa chỉ nhà (at 77B ABC street, at the NM Bank, ...)

- on + trên bề mặt, ở trên (on the floor, on the table, ...)

Về thời gian:

- in + tháng, năm, thế kỉ, thập kỉ, buổi (sáng, trưa, chiều), giai đoạn dài

- on + thứ, có ngày và tháng, ...

- at + giờ, thời gian cụ thể

3 tháng 8 2016

In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
 
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè

Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< telephone =" gọi" phone =" nhà" whole=" nói" hand =" tuy" n=" however" hand =" một" hand =" mặt" sale =" for" sale =" có" foot =" đi">

At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< most =" tối" once ="ngay" moment =" now" ving =" at" times =" đôi" first =" thoạt">< last =" cuối" day =" on">

3 tháng 8 2016

Hãy cứ sử dụng và mắc lỗi, sau đó sửa sai. Đó là cách học hiệu quả nhất.
Bên cạnh đó, hãy chia giới từ thành từng mảng nhỏ như những gì mình đang làm sẽ giúp bạn học và nhớ một cách hệ thống hơn.

Chúc bạn thành công!

 

 
Giới từSử dụngVí dụ
in monthsin July; in September
yearin 1985; in 1999
seasonsin summer; in the summer of 69
part of the dayin the morning; in the afternoon; in the evening
durationin a minute; in two weeks
part of the dayat night
time of dayat 6 o'clock; at midnight
celebrationsat Christmas; at Easter
fixed phrasesat the same time
days of the weekon Sunday; on Friday
dateon the 25th of December*
special holidayson Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
a special part of a dayon the morning of September the 11th*
later than sth.after school
how far sth. happened (in the past)6 years ago
earlier than sth.before Christmas
time that separates two pointsbetween Monday and Friday
not later than a special timeby Thursday
through the whole of a period of timeduring the holidays
period of timefor three weeks
two points form a periodfrom Monday to Wednesday
from Monday till Wednesday
from Monday until Wednesday
time of the day23 minutes past 6 (6:23)
point of timesince Monday
no later than a special timetill tomorrow
until tomorrow
time of the day23 minutes to 6 (5:37)
not more than a special timeup to 6 hours a day
during a period of timewithin a day

Copy ko ghi rõ nguồn :D

1 tháng 3 2022

on

on dùng với thứ, ngày.

VD: On saturday.

3 tháng 3 2022

em cảm ơn ạ:3

16 tháng 6 2021

i sometimes stay...bed until lunchtime.

A.in    B.on   C.at   D.by

16 tháng 6 2021

A in nhé

ta có cụm stay in bed: ở trên giường

21 tháng 7 2021

on

29 tháng 1 2023

Đúng rồi.

29 tháng 1 2023

ok, cảm ơn bạn

29 tháng 6 2021

on

tặng tui coin ik n nhìu coin lămms