K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúngcâu 1 :số trung bình cộng của 49 và 87 là?a. 67                   b. 68                   c. 69                    d. 70câu 2: 2 tấn =..............yến ?a.20               b. 200                       c.2000                      d. 20000câu 3: bác hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỉ nào?a.XVII               B.XVIII               C. XIX               D. XXCÂU 4 kết quả của biểu thức:5 nhân 134 nhan2...
Đọc tiếp

 

khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng

câu 1 :số trung bình cộng của 49 và 87 là?

a. 67                   b. 68                   c. 69                    d. 70

câu 2: 2 tấn =..............yến ?

a.20               b. 200                       c.2000                      d. 20000

câu 3: bác hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỉ nào?

a.XVII               B.XVIII               C. XIX               D. XX

CÂU 4 kết quả của biểu thức:5 nhân 134 nhan2 là:

a.134                     b.13400                 c. 1304                          d.1340

tư luận

bài 1: đặt tính rồi tính

a) 236 105+ 82 993                          b) 935 807- 52453                      c) 365nhan 103                          d) 11 890:58

bài 2: một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. hỏi  trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ?

bài 3: tính nhanh 

12345 nhan17 +23 nhan12345+12345+12345 nhan35 +12345 nhan24

ai nhanh tay mình sẽ tích cho nha

7
13 tháng 3 2018

CÂU 1: B

CÂU 2: B

CÂU 3: B

CÂU 4: D

BÀI 1:

A) 236 105 + 82 993 = 319 098

B) 935 807 - 524 53 = 883 354

C) 365 * 103 = 37 595

D) 11 890 : 58 = 205

BÀI 2:

+) SỐ HỌC SINH NỮ LÀ: 382 EM

+) SỐ HỌC SINH NAM LÀ: 290 EM

BÀI 3:

\(12345\times17+23\times12345+12345+12345\times35+12345\times24\)

\(=12345\times\left(17+23+1+35+24\right)\)

\(=12345\times100\)

\(=1234500\)

CHÚC BN HỌC TỐT!!!

13 tháng 3 2018

\(\frac{\left(49+87\right)}{2}\)\(\frac{136}{2}\)\(68\)=> Chọn \(B\)

Phần 1 : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 36000kg = … tấnA. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấnCâu 2. 5 giờ 20 phút = … phútA. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phútCâu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41A. 185      B. 35           C.37         D. 39Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít...
Đọc tiếp

Phần 1 : Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 36000kg = … tấn

A. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn

Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút

A. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút

Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371

A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113

Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41

A. 185      B. 35           C.37         D. 39

Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4 tấn. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?  

A. 30 kg           B.30 tấn        C. 3000 kg         D. 30000 kg

                             

Phần 2: Tự luận:

Câu 1. Đặt tính rồi tính

3412 × 4                      2681 + 5390

675 × 3                        257 + 841

Câu 2. Một vườn trồng 1254 cây xoài và cây nhãn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 148 cây. Tính số cây mỗi loại?

Câu 3. Một xe chở 6 tấn 8 tạ gạo nếp và tẻ. Số gạo tẻ ít hơn số gạo nếp là 216kg. Tính số gạo mỗi loại?

Câu 3: Tính nhanh:

1265 + 455 – 265 – 876 + 1876 + 545

 

1
24 tháng 11 2021

Câu 1 : B

Câu 2 : A

24 tháng 11 2021

mình đang thi tại sao bn lại nói mình rảnh

khocroi

28 tháng 4 2018

Chọn D

19 tháng 7 2017

Chọn C

5 tháng 10 2019

Chọn A

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 7km2m=…m      A. 72m      B. 702m      C. 7002m      D. 7200mCâu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:      A. 150      B.140      C. 160      D. 105Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32      A. 18      B. 46      C. 42      D. 20Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:      A. 4      B. 5      C. 6      D. 7Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 7km2m=…m

      A. 72m

      B. 702m

      C. 7002m

      D. 7200m

Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:

      A. 150

      B.140

      C. 160

      D. 105

Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32

      A. 18

      B. 46

      C. 42

      D. 20

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:

      A. 4

      B. 5

      C. 6

      D. 7

Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:

      A. 36

      B. 72

      C. 48

      D. 24

Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?

      A. 15

      B. 10

      C. 20

      D. 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện

      a. 42 + 24 + 58

      c. 110 +3 4 - 10

      b. 2 × 3 × 5

      d. 25 × 8

Câu 2: Tìm x

      a. x - 42 × 3 = 213

      b. 35 + x - 5 = 40

Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 3: Bài giải

Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:

      3 × 2=6 (m)

Chu vi khu vườn là:

      (3 + 6) × 2=18 (m)

Tổng chiều dài hàng rào là:

      18 - 1 = 17 (m)

      Đáp số: 17m

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:

      A. 180˚

      B. 90˚

      C. 0˚

      D. 360˚

Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg

      A. 120kg

      B. 102kg

      C. 12kg

      D. 1200kg

Câu 3: Số 40025 đọc là:

      A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm

      B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm

      C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị

      D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27

      A. 3

      B. 4

      C. 5

      D. 6

Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:

      A. 26637

      B. 2460

      C. 41478

      D. 4352

Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?

      A. 12 cái

      B. 24 cái

      C. 36 cái

      D. 48 cái

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 3145 + 2671         c. 259 × 4

b. 6372 – 1234         d. 216 × 3

Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

      A. 9990

      B. 9999

      C. 9998

      D. 9000

Câu 2. 2 giờ15phút = … phút

      A. 135 phút

      B. 75 phút

      C. 215 phút

      D. 45 phút

Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:

      A. 90006

      B. 90005

      C. 90008

      D. 90009

Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?

      A. Đúng

      B. Sai

Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:

      A. Trăm nghìn

      B. Chục nghìn

      C. Nghìn

      D. Chục

Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891

      A. 9198

      B. 9189

      C. 9819

      D. 9891

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:

      3427…3472

      37213…37231

      60205…600025

      36728…36000 + 700 + 28

Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?        cứu 

1
10 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

giúp mik với ạ I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:Câu 1: Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)            A. 60                   B. 68                 C. 70               D. 80      Câu 2: Số lớn nhất có hhai cữ số là: (M1= 1đ)A. 10            B. 90           C. 99          D. 100Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45        90 – 30 (M1= 1đ)A. <            B. >           C. =            D. +Bài...
Đọc tiếp

giúp mik với ạ

 I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)

            A. 60                   B. 68                 C. 70               D. 80      

Câu 2: Số lớn nhất có hhai cữ số là: (M1= 1đ)

A. 10            B. 90           C. 99          D. 100

Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45        90 – 30 (M1= 1đ)

A. <            B. >           C. =            D. +

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng  (M3= 1đ)

?

Số

                                    -  35 =  65

 

                     

 A. 90           B. 35            C. 100          D. 30         

Câu 5: Số? (M1= 1đ)                     1 giờ chiều hay …..giờ

 A. 12           B.   13            C. 14            D. 15

Câu 6 : (M1= 1đ)

b,  Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?   

  A. 1                B. 2             C. 3             D. 4  

 

 

 

II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)

    a, 26 + 29              b,  45 + 38              c,   41 - 27            d,   60 – 16

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)

9
16 tháng 12 2021

đag thi tự lm nhé em:((

16 tháng 12 2021

câu 6 hình ở đây

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%Câu 2:a/ 1,5 giờ = .................  phútA. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phútb/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :

A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%

Câu 2:

a/ 1,5 giờ = .................  phút

A. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phút

b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12                       B. 19                         C. 20                            D. 21

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

A. 15 dm2                B. 30 dm2                C. 36 dm2                      D. 72 dm2

Câu 4:

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :

A. 9,42 dm                   B. 18,84 dm               C. 28,26 dm              D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :

A. 1,14 cm2                 B. 5.14 cm2                C. 6,28  cm2             D. 12,56 cm2

Câu 5:

a/ 13,8 m= … dm3

A. 1380 dm               B. 13800 dm             C. 138 dm                D. 13008 dm 

b/ 6000 dm = … m3

A. 600 m                   B. 60 m                     C. 6m                       D. 0,6 m

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5  +  2,5 x 0,2   là:

A.   1,05                       B.   15                        C.   10,05                   D.   10,5

Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:

A.90 000 x 9 : 100                                                         B. 90 000 : 9 x  100

C. 90 000 : 100 x 9                                                        D. 90 000  x 100 : 9

Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:

A.   1000 lần               B. 10 lần               C. 100 lần             D. 1 lần

Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2  và đáy dài 8cm?

A. 120cm           B. 7cm                C. 1,875cm               D.3,75c                         Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:

          A. 3,14cm2                B. 2cm2                   C. 12,56cm2                  D. 8,4 m2

Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

          A. 34cm2                B. 168cm2                   C. 336cm2                  D. 84 m2

Câu 12: Trong phép chia  33,14 : 58  nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8                         B. 0,8                              C. 0,08                           D. 0,008

2

Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :

A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%

Câu 2:

a/ 1,5 giờ = .................  phút

A. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phút

b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12                       B. 19                         C. 20                            D. 21

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

A. 15 dm2                B. 30 dm2                C. 36 dm2                      D. 72 dm2

Câu 4:

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :

A. 9,42 dm                   B. 18,84 dm               C. 28,26 dm              D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :

A. 1,14 cm2                 B. 5.14 cm2                C. 6,28  cm2             D. 12,56 cm2

Câu 5:

a/ 13,8 m= … dm3

A. 1380 dm               B. 13800 dm             C. 138 dm                D. 13008 dm 

b/ 6000 dm = … m3

A. 600 m                   B. 60 m                     C. 6m3                        D. 0,6 m

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5  +  2,5 x 0,2   là:

A.   1,05                       B.   15                        C.   10,05                   D.   10,5

Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:

A.90 000 x 9 : 100                                                         B. 90 000 : 9 x  100

C. 90 000 : 100 x 9                                                        D. 90 000  x 100 : 9

Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:

A.   1000 lần               B. 10 lần               C. 100 lần             D. 1 lần

Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2  và đáy dài 8cm?

A. 120cm           B. 7cm                C. 1,875cm               D.3,75cm          Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:

          A. 3,14cm2                B. 2cm2                   C. 12,56cm2                  D. 8,4 m2

Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

          A. 34cm2                B. 168cm2                   C. 336cm2                  D. 84 m2

Câu 12: Trong phép chia  33,14 : 58  nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8                         B. 0,8                              C. 0,08                           D. 0,008

diện tích tam giác:

\(\dfrac{1}{2}.a.h\)

Câu 9 sai

=> kết quả là 3,75

Câu 11 sai 

=> thiếu nhân cho 1/2 

I. TRẮC NGHIỆM    * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúngCâu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34  là:A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)4  là:A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64Câu 3: Từ tỉ lệ...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM    

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 3là:

A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748

Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)là:

A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64

Câu 3: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                    B.                   C.                D.

 Câu 4: Nếu  = 4 thì x bằng:       

A.  4

 B.  ±4

C.  16

D.  ±16

Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b ^ c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                  B. a và b song song với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                     D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 6: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau         

B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C.Hai góc so le trong bù nhau                  

D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 7: Góc ngoài của tam giác lín h¬n:

A. mỗi góc trong không kề với nó.                     

B. góc trong kề với nó.

C.tổng của hai góc trong không kề với nó.        

D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 8: Cho ABC ;  = 500 ;  = 650. Số đo  là:

A. 150                                       B. 1150

C. 650                                       D. 1800

Câu 9: Kết quả của phép tính 47 . 4là:

A. 1611                          B. 428                                          C. 411                                             D. 1628

Câu 10: Kết quả của phép tính (-9)6 : (-9)là:

A. -18                             B. 18                                         C. -81                                              D. 81

Câu 11: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                      B.                     C.                          D.

 Câu 12: Nếu  = 5 thì x bằng:

A.  5

 B.  ±5

C.  25

D.  ±25

Câu 13: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b // c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                                   B. a và b vuông góc với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                                      D. a và b song song với nhau.

Câu 14: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau                     B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau                         D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 15: Góc ngoài của tam giác bằng :

A. tổng của hai góc trong không kề với nó.          B. góc trong kề với nó.

C. mỗi góc trong không kề với nó.                        D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 16: Cho ABC ;  = 700 ;  = 450. Số đo  là:

A. 150                                       B. 650

C. 1150                                     D. 1800

7
16 tháng 11 2021

câu 1 : B

câu 2 : D

16 tháng 11 2021

C

7 tháng 9 2017

d) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ……. Giây là :

C. 150

Bài 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:a,   viết dưới dạng số thập phân là :A. 5            B. 0,5                   C. 0,2                 D. 2b, 24,16m3 = …… dm3A.241,6               B. 2 416                          C. 24 160                    D. 24,16000c, Hà có 30 viên bi, trong đó có 12 viên bi đỏ. Số bí đỏ chiểm số phần trăm tổng số bi là: A. 0,4 %               B. 4%                          C. 14%   ...
Đọc tiếp

Bài 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a,   viết dưới dạng số thập phân là :

A. 5            B. 0,5                   C. 0,2                 D. 2

b, 24,16m3 = …… dm3

A.241,6               B. 2 416                          C. 24 160                    D. 24,16000

c, Hà có 30 viên bi, trong đó có 12 viên bi đỏ. Số bí đỏ chiểm số phần trăm tổng số bi là: 

A. 0,4 %               B. 4%                          C. 14%                    D. 40%

d)  Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 9 m. Tính chu vi của hình bên:

13,13 m                B. 23,13 m                 C.  33,03 m              D. 23

1
8 tháng 3 2022

A) Đáp án là : B hoặc C                                                                                     B)Khoanh C                                                                                                     C)Khoanh D                                                                                                      D) Khoanh ....