tìm các số tự nhiên a,b (a<b) bt
a) a+b=96 và UWCLN (a;b)=12
b) a+b=72 và UCLN (a;b) =8
c) a-b=96 và UCLN (a;b) =16
d) a-b=90 và UCLN (a;b) =15
e) a.b=448 và UCLN (a;b) =4
chú ý : a;b;c là a<b còn d;c thì a;b< 200
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) C= { 12; 23 ; 49; 60}
b) D = { 4;41;30}
c) E = { 32; 120 ;180;675}
d) G = { 2;3}
Lời giải:
a.
Ta có: $ab=BCNN(a,b).ƯCLN(a,b)$
$\Rightarrow 1200=3.ƯCLN(a,b).ƯCLN(a,b)$
$\Rightarrow ƯCLN(a,b).ƯCLN(a,b)=400=20.20$
$\Rightarrow ƯCLN(a,b)=20$
Đặt $a=20x, b=20y$ với $x,y$ là 2 số nguyên tố cùng nhau.
Khi đđ:
$ab=20x.20y$
$\Rightarrow 1200=400xy\Rightarrow xy=3$
Kết hợp với $x,y$ nguyên tố cùng nhau $\Rightarrow (x,y)=(1,3), (3,1)$
$\Rightarrow (a,b)=(20, 60), (60,20)$
b. Đề không rõ ràng. Bạn viết lại nhé.
a) \(C=\left\{23;12;70;49\right\}\)
b) \(D=\left\{-7;4;30;41\right\}\)
c) \(E=\left\{120;32;675;180\right\}\)
d) Có \(8=4.2;45=15.3\)
\(G=\left\{2;3\right\}\)
a) \(C=\left\{12;20;49;70\right\}\)
b) \(D=\left\{-7;4;30;41\right\}\)
c) \(E=\left\{32;120;180;675\right\}\)
d) \(G=\left\{2;3\right\}\)
nha!
1.goi ...a+b va a*b
a+b=a*b
ad+bc=ac
bc=ac-ad
bc=a(c-d)
........
a=c,b=c-d
2.2*a+b+2+a*b=9
a.(2-b)+(b+2).1=9
a)
đặt a<b
Coi a=12k
b=12h (k,h thuộc N*;k<h)
Có:
a+b=12k+12h=12(k+h)=96
=>k+h=96:12=8
Có:
8=1+7=2+6=3+5=4+4
Vì k<h nên (k;h) thuộc {(1;7);(2;6);(3;5)}
=> (a,b) thuộc {(12;84);(24;72);(36;60)}