K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2017

Chọn D.

Hàm số liên tục trên 

11 tháng 4 2022

D

13 tháng 11 2021

Uạ trog phân môn Lịch sử lại là Địa lý :)??

21 tháng 2 2023

* Quy ước:

A - Thân cao             B - Hoa đỏ

a - Thân thấp            b - Hoa trắng

- Cây thân cao hoa trắng thuần chủng có kiểu gen AAbb

- Cây thân thấp hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen aaBB

* Sơ đồ lai:

P:                                       \(AAbb\)                     \(x\)                       \(aaBB\)

\(Gp\):                                        \(Ab\)                     ↓                           \(aB\)

F1:                                                                  \(AaBb\)

+ Kiểu hình: 100% Thân cao Hoa đỏ

a) - Cho F1 lai phân tích:

F1:                      \(AaBb\)               \(x\)               \(aabb\)

\(G_{F1}\):      \(Ab,aB,aB,ab\)             ↓                \(ab\)

Fa:                        \(1AaBb:1Aabb:1aaBB:1aabb\)

+ Kiểu hình: 1 Thân cao Hoa đỏ : 1 Thân cao Hoa trắng : 1 Thân thấp Hoa đỏ : 1 Thân thấp Hoa trắng

b.

- F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ \(3:3:1:1=\left(3:1\right)\left(1:1\right)\)

⇒ P có kiểu gen \(AaBb\times Aabb\) hoặc \(AaBb\times aaBb\)

a]- Có 8 hướng chính: B-N-Đ-T, ĐB, ĐN, TN, TB.

            - Xác định phương hướng dựa vào kinh, vĩ tuyến:

            + Đầu phía trên và phía dưới KT chi hướng bắc, nam.

            + Đầu bên phải và bên trái VT chỉ các hướng đông, tây.

            - Xác định phương hướng căn cứ vào mũi tên chỉ hướng Bắc, sau đó tìm các hướng khác.

b] không làm được

25 tháng 12 2021

A

B

25 tháng 12 2021

A

B

2 tháng 2 2018

b) Tiến hành theo các bước sau:

+ Bước 1: Đo độ dài đoạn thẳng CD (đo được 6cm)

+ Bước 2: Chia độ dài đoạn thẳng CD thành hai phần bằng nhau: 6 : 2 = 3 (cm)

+ Bước 3:

Đặt thước sao cho vạch 0 cm trùng với điểm C. Đánh dấu điểm N trên CD ứng với vạch 3cm của thước.

N là trung điểm của đoạn thẳng CD

CN = 1/2 CD

Trong bộ NST ở một loài thực vật, trên cặp NST số I: gen A xác định tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với gen a xác định thân thấp; trên cặp NST số II: gen B xác định tính trạng quả đỏ là trội không hoàn toàn so với gen b xác định tính trạng quả trắng, kiểu gen Bb cho quả màu hồng.1. Cho lai cặp bố, mẹ thuần chủng (P): cây thân cao quả trắng với cây thân thấp quả đỏ, thu được F1, cho F1 tạp giao thu...
Đọc tiếp

Trong bộ NST ở một loài thực vật, trên cặp NST số I: gen A xác định tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với gen a xác định thân thấp; trên cặp NST số II: gen B xác định tính trạng quả đỏ là trội không hoàn toàn so với gen b xác định tính trạng quả trắng, kiểu gen Bb cho quả màu hồng.

1. Cho lai cặp bố, mẹ thuần chủng (P): cây thân cao quả trắng với cây thân thấp quả đỏ, thu được F1, cho F1 tạp giao thu được F2. Viết SĐL từ P đến F2 và xác định tỉ lệ phân li kiểu gen, kiểu hình ở F2.

2. Trong phép lai trên nếu cây thân cao quả trắng ở P có cặp NST số II không phân li trong kì sau của GP I (giảm phân II bình thường) thì F1 sẽ có kiểu gen như thế nào?

3. Phải chọn cặp bố mẹ có kiểu gen như thế nào để F1 phân li theo tỉ lệ 1 cao hồng : 1 cao trắng : 1 thấp hồng : 1 thấp trắng.
Giúp mik với!

0
23 tháng 9 2021

Quy ước gen: A thân cao.                a thân thấp

                      B hoa đỏ.                     b hoa trắng
Kiểu gen : AAbb : cao,trắng 

               aaBB : thấp,đỏ

P(t/c).   AAbb( cao,trắng).       x.     aaBB( cao,trắng)

Gp.        Ab.                                     aB

F1.           AaBb(100% cao,đỏ)

a) F1 lai phân tích: 

F1:   AaBb( cao,đỏ).      x.    aabb( thấp,trắng)

GF1.   AB,Ab,aB,ab.           ab

F2:      1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

b) Xét tỉ lệ kiểu hình F2: 3:3:1:1=(3:1)(1:1)

\(\left\{{}\begin{matrix}Kieu.hinh.cay\left(3:1\right):Aa.Aa\\mau.sac.hoa\left(1:1\right):Bb.bb\end{matrix}\right.\)

=> kiểu gen F1: AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
TH1:F1   AaBb( cao,đỏ).    x.    Aabb( cao,trắng)

       GF1. AB,Ab,aB,ab.         Ab,ab

        F2: 1AABb:2 AaBb:1AAbb:2Aabb:1aabb:1aaBb

Kiểu gen: 3 A_B_:3A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình: 3 cao,đỏ:3 cao,trắng:1 thấp,đỏ:1 thấp,trắng 

TH2: F1:    AaBb( cao,đỏ).  x.    aaBb( thấp,đỏ)

       GF1.    AB,Ab,aB,ab.         aB,ab

        F2: 1AaBB:2AaBb:1Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

    Kiểu gen: 3A_B_:3aaB_:1A_bb:1aabb

kiểu hình:3 cao,đỏ:3 thấp,đỏ:1 cao,trắng: 1 thấp,trắng 

c)