Tính hàm lượng(%) Ca trong các hợp chất:
\(Ca\left(PO4\right)_2;Ca\left(H_2PO_4\right)_2;Ca\left(HCO_3\right)_2\)
(biết Ca=40; P=31, C=12, O=16)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét 100g phân bón có 40g P O
Bảo toàn P:\(\frac{nP}{Ca\left(H2PO4\right)2}\) = \(\frac{nP}{P2O5}\)
⇒ mCa(H2PO4)2 = 65, 92 g ⇒ %mCa(H2PO4)2 = 65, 92
a) Fe hóa trị II
Al hóa trị III
b) NO3 hóa trị I
PO4 hóa trị III
PTKCa3(PO4)2= 3.40+ 95.2=310(đ.v.C)
Ta có:
\(\%mCa=\dfrac{3.40}{310}.100=38,71\%\\ \%mP=\dfrac{31.2}{310}.100=20\%\\ \%mO=100\%-\left(38,71\%+20\%\right)=41,29\%\)
Chất | Phân loại | Tên |
Mg(HCO3)2 | Muối axit | Magie hiđrocacbonat |
Fe2O3 | Oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
Ca(OH)2 | Bazơ | Canxi hiđroxit |
Fe2(SO4)3 | Muối trung hòa | Sắt (III) sunfat |
M : Mg(HCO3)2 : magiê hidrocabonat
Fe2(SO4)3: sắt III sunfat
OB: Fe2O3 : sắt III oxit
BZ: Ca(OH)2: canxi hidroxit
Gọi hóa trị của nhóm PO4 là x
Ta có : II.3 = x.2
=> x là III
vậy hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất trên là III
gọi hoá trị của PO4 là x, ta có :II . 3 = x.2
6= x.2
=> x= III
=> hoá trị của PO4 là III
\(\%Ca=\dfrac{40}{40+2\left(31+16\cdot4\right)}\cdot100\approx17,39\%\)
\(\%Ca=\dfrac{40}{40+2\left(2+31+16\cdot4\right)}\cdot100\approx17,09\%\)
\(\%Ca=\dfrac{40}{40+2\left(1+12+16\cdot3\right)}\cdot100\approx24,69\%\)