Cho mạch điện như hình3:U= 7,2V; Ampe kế và khóa K có điện trở khôngđángkể.R1 =6Ω;R2 =4Ω;R4 = 3Ω; R5 = 6Ω.
a. Khi K mở, Ampe kế chỉ 0,5A. Tính R3.
b. tìm số chỉ ampe kế khi K đóng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(MCD:R1ntR2\)
\(=>R=R1=R2=6+9=15\Omega\)
\(I=I1=I2=\dfrac{U}{R}=\dfrac{7,2}{15}=0,48A=>\left\{{}\begin{matrix}U1=I1\cdot R1=0,48\cdot6=2,88V\\U2=I2\cdot R2=0,48\cdot9=4,32V\end{matrix}\right.\)
\(=>\left\{{}\begin{matrix}P1=I1\cdot U1=0,48\cdot2,88=1,3824\\P2=I2\cdot U2=0,48\cdot4,32=2,0736\end{matrix}\right.\)(W)
a) Vì điện trở R 1 / / R 2 nên R t đ = ( R 1 . R 2 ) / ( R 1 + R 2 ) = ( 9 . 6 ) / ( 9 + 6 ) = 3 , 6 Ω .
b) Tính cường độ dòng điện
Cường độ dòng điện qua mạch chính là: I = U/R = 7,2/3,6 = 2A
Cường độ dòng điện qua R 1 là: I 1 = U / R 1 = 7,2/9 = 0,8A.
Cường độ dòng điện qua R 2 là: I 2 = U / R 2 = 7,2/6 = 1,2A.
đáp án C
P d = I d 2 R d = U d 2 R d ⇒ R d = U d 2 P d = 7 , 2 2 4 , 32 = 12 Ω
ξ = ξ 1 + ξ 2 = 7 V r = r 1 + r 2 = 2 Ω ⇒ I = ξ R + r = 7 12 + 2 = 0 , 4 A ⇒ P = I 2 R = 3 W
\(\left\{{}\begin{matrix}R1=U1^2:P1=12^2:12=12\Omega\\R2=U2^2:P2=3^2:1,5=6\Omega\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow R=R1=R2=12+6=18\Omega\)
\(\Rightarrow I=U:R=7,2:18=0,4A\)
a, R1 nt R5 nt{R2//(R3ntR4)}
\(=>U34=U-U1-U5=7,2-Ia\left(R1+R5\right)=1,2V=U2\)
\(=>I34=Ia-I2=>\dfrac{U34}{R3+R4}=0,5-\dfrac{1,2}{R2}=>\dfrac{1,2}{3+R3}=\dfrac{1}{5}=>R3=3\Omega\)
b, =>R5 nt {R3//{R2 nt ( R1//R4)}} lay R3=3(om)
\(=>Ia=I1+I3+I4\)
\(=>U3=U124=U-U5=7,2-Im.R5=7,2-\dfrac{U}{rtd}.R5=7,2-\dfrac{7,2.6}{R5+\dfrac{R3\left\{R2+\dfrac{R4.R1}{R4+R1}\right\}}{R3+R2+\dfrac{R4.R1}{R4+R1}}}=1,8V\)
\(=>I214=I14=\dfrac{1,8}{R124}=0,3A=>U4=U1=I14.R14=0,6V\)
\(=>Ia=\dfrac{1,8}{3}+\dfrac{0,6}{6}+\dfrac{0,6}{3}=0,9A\)
Hình đây ạ