K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2022

4. Read the passgage and then choose the best answerto fill in each blank. 

  There (1) _____________ many places near our school: a post office, a supermarket, a food stall and a bookshop. We go to the (2) _____ to buy stamps and (3) ____ letters. We go to the (4)____ to buy books, pens, and (5) _____. We go to the supermarket to (6) ______ some shopping. Well, I (7) _____ very hungry and I want to eat now. Let's go to the (8)______. 

1.  A. am                   B. is                 C. are                    D. be

2.  A. supermarket   B. food stall     C. bookshop       D. post office

3. A. buy           B, like                 C. send             D. eat 

4. A. supermarket   B. food stall     C. bookshop       D. post office

5. A. milk                B. stamps           C. meat           D, pencils 

6. A. eat         B. do                   C. send               D. buy

7. A. is                 B. am                 C. are               D. be

8. A. supermarket   B. food stall     C. bookshop       D. post office

6 tháng 7 2022

1.C                      6.B

2.D                      7.B

3.C                      8.B

4.C                      5.D

 

Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic tiếng anh lớp 4                                                                  Biên soạn:Bùi Tấn Ngọcb.There are many places near our school such as a post office,a supermarket,a food stall and a bookshop.We go to the post office to buy stamps and send letters.We go to the bookshop to buy book,pens and pencils.We go to the supermarket to do some shopping.Well,I am very hungry and I want to eat now> Lets go to the food stall.Places ...
Đọc tiếp

Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic tiếng anh lớp 4                                                                  Biên soạn:Bùi Tấn Ngọc

b.There are many places near our school such as a post office,a supermarket,a food stall and a bookshop.We go to the post office to buy stamps and send letters.We go to the bookshop to buy book,pens and pencils.We go to the supermarket to do some shopping.Well,I am very hungry and I want to eat now> Lets go to the food stall.

Places                                                                                              Things go do

A post office

A supermarket

A food stall 

A bookshop

Các bạn hãy trả lời để mik còn có kết quả ghi vào đề cô giao nhé!! nhiều bài lắm nhưng toàn bài dễ ko ak.Mik làm đc,còn mỗi bài này thì khó nên lên đây tiện hỏi sẵn.Các bạn làm ơn trả lời sớm để mik biết đường mà ghi thôi nhé. Thanks you!!

2
2 tháng 4 2018

a food stall

2 tháng 4 2018

devil trả lời sai rồi bạn nha!1!! câu này hỏi là các hoạt đông ở bên places ý bạn hiểu chưa

1. A. am                         B. is                                C. are                                      D. be2. A. supermarket          B. food stall                    C. bookshop                           D. post office3. A. buy                       B. like                              C. send                                   D. eat4. A. supermarket         B. food stall                     C. bookshop                           D. post office5. A. milk                     B....
Đọc tiếp

1. A. am                         B. is                                C. are                                      D. be

2. A. supermarket          B. food stall                    C. bookshop                           D. post office

3. A. buy                       B. like                              C. send                                   D. eat

4. A. supermarket         B. food stall                     C. bookshop                           D. post office

5. A. milk                     B. stamps                          C. meat                                  D. pencils

6. A. eat                       B. do                                  C. send                                  D. buy

7. A. is                         B. am                                C. are                                      D. be

8. A. supermarket         B. food stall                      C. bookshop                          D. post office

6

1. A. am                         B. is                   C. are                                     D. be

2. A. supermarket          B. food stall              C. bookshop              D. post office

3. A. buy                       B. like                         C. send                      D. eat

4. A. supermarket         B. food stall               C. bookshop             D. post office

5. A. milk                     B. stamps                    C. meat                      D. pencils

6. A. eat                       B. do                            C. send                       D. buy

7. A. is                     B. am                            C. are                      D. be

8. A. supermarket         B. food stall                 C. bookshop         D. post office

8 tháng 5 2022

Đề bài?

12 tháng 4 2022

1 T

2 T

3 F

4 T 

12 tháng 4 2022

1.T

2.T

3.F

4.T

25 tháng 4 2018

1 I want to buy some book

2 We go to the supermarket[market]

3We go to the pharmarcy

4 It's healthy

25 tháng 4 2018

bạn có 1 lỗi sai trong câu viết kìa bạn ơi

đó là : i trong trường hợp đó phải dùng me

3 tháng 8 2023

Hôm nay, Mai và Oanh đi siêu thị vì họ muốn mua một ít rau và táo. Vào thứ Hai, họ đến trường vì họ muốn làm bài tập về Dự án tiếng Anh của tôi ở 42 đường Hưng Tú. Vào thứ ba, họ đến trường hiệu sách vì họ muốn mua một số cuốn vở và bút chì. Vào thứ tư, họ đến trường vì họ muốn hát và nhảy ở 168 đường Trần Hưng Đạo.

3 tháng 8 2023

Dịch tiếng anh nhé.Hung Tu là Hưng Tú nhé

28 tháng 3 2022

Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!

/HT\

22 tháng 4 2022

Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!

Hôm nay là chủ nhật. Phong và Mai đi nhiều nơi. Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì Mai muốn mua một số sách và bút. Sau đó, họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số loại thuốc. Sau đó, họ đến sở thú vì họ muốn xem động vật. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua thứ gì đó để ăn vì họ đói.

đó nha bạn 

19 tháng 6 2021

Bản dịch :

Hôm nay là chủ nhật. Phong và Mai đi nhiều nơi khác nhau . Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì Mai muốn mua một số sách và bút. Sau đó, họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số loại thuốc. Sau đó, họ đến sở thú vì họ muốn xem động vật. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua thứ gì đó để ăn vì họ đói.

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !I. Hoàn thành các câu sau1. I _ _ _ up at 6.00 am.2. _ _ _ _ are you from?3. I like meat. It’s _ _ favourite food.4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.5. What’s his _ _ _ ? He’s a worker.6. Orange juice is _ _ favourite drink.7. What _ _ _ _ is it ? It’s 8.00 o’clock.8. These _ _ _ maps.II.1 . What do you do ...........Maths lessons ?A. in. B. on. C . during D . at2. I like bread. It’s my favourite …………..A. drink B. food C ....
Đọc tiếp

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !

I. Hoàn thành các câu sau

1. I _ _ _ up at 6.00 am.

2. _ _ _ _ are you from?

3. I like meat. It’s _ _ favourite food.

4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.

5. What’s his _ _ _ ? He’s a worker.

6. Orange juice is _ _ favourite drink.

7. What _ _ _ _ is it ? It’s 8.00 o’clock.

8. These _ _ _ maps.

II.

1 . What do you do ...........Maths lessons ?

A. in. B. on. C . during D . at

2. I like bread. It’s my favourite …………..

A. drink B. food C . milk D . juice

3. Do you like English ? Yes, I ………..

A. am B. do C. does D . is

4 . I’m ……….. I’d like some water.

A. hungry B. angry C . hungry D . thirsty

5. I go to school ....... 6.45 am.

A. in B. at C . on D .to

III. Gạch chân những từ sai cột A và sữa lại vào cột B

A

B

1.milk , you, fron, can, monkiy, when, plai 2.happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, cendy, bike, how,footboll, cinena, 4.dring, want, banama, damce, hungri,xwim

1………………………................……………

2………….......…………….…………………..

3…………........………………………………..

4…………........………………………………..

 

IV.

1. is / water/my/ mineral/ favourite/drink ………………………………....…………………..

2. the/are/ much/ shoes/ how ? …..……………………………....………………….

2
5 tháng 8 2018

( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )

1 . get

2 . where

3 . my

4 . let

5 . job

6 . my

7 . time

8 . are

5 tháng 8 2018

I. Hoàm thành các câu sau:

1. I get up at 6.00 a.m.

2. Where are you from?

3. I meat. It's my favourite food.

4. I want some book. Let's go to the bookshop.

5. What's his job? He's a worker.

6. Orange juice is my favourite drink.

7. What time is it? It's 8.00 o'clock.

8. These are maps.

II. Khoanh vào đáp án đúng:

1.C     2.B     3.B     4.D     5.B

III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:

A. Gạch chân những từ sai:

1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.

2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.

3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.

4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.

B. Sửa lại:

fron -> from     monkiy -> monkey     plai -> plan     

happi -> happy     zou -> zoo     qlease -> please     chickan -> chicken

cendy -> candy     footboll -> football     cinena -> cinema

dring -> drink     banama -> banana     damce -> dance     hungri -> hungry     xwim -> swim

IV. Sắp xếp lại các từ sau:

1. is / water / my / mineral / favourite / drink.

=> My favourite drink is mineral water.

2. the / are / much / shoes / how / ? /

=> How much are the shoes?

k cho mình nhé.........................................kết bạn không

11 tháng 1

It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.

Tạm dịch:

Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. A

4. A

1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.) 

2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.) 

3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.) 

4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)