K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chủ đề 1: Khám phá máy tính1. Nêu được các thao tác như: tạo, mở, sao chép, xóa, đổi tên đối với thư mục và tệp trong chương trình quản lí tệp và thư mục.                   + Thư mục có chức năng gì?                   + Thư mục có màu gì?                        + Cửa sổ chương trình quản lý tệp và thư mục có mấy ngăn?2. Nêu được cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử (Email)Một địa...
Đọc tiếp

Chủ đề 1: Khám phá máy tính

1. Nêu được các thao tác như: tạo, mở, sao chép, xóa, đổi tên đối với thư mục và tệp trong chương trình quản lí tệp và thư mục.

                   + Thư mục có chức năng gì?

                   + Thư mục có màu gì?

                        + Cửa sổ chương trình quản lý tệp và thư mục có mấy ngăn?

2. Nêu được cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử (Email)

Một địa chỉ thư điện tử có cấu trúc: <Tên người dùng>@<Tên nhà cung cấp dịch vụ>

+ <Tên người dùng>: Là tên dùng để đăng nhập vào hộp thư, viết liền, không dấu, không kí tự đặc biệt.

+ Kí tự @ ở giữa tên người dùng và tên nhà cung cấp dịch vụ.

+ <Tên nhà cung cấp dịch vụ> được qui định sẵn bởi nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử

- Mỗi địa chỉ thư có 1 mật khẩu để đăng nhập

* Tác dụng của thư điện tử?

* Để gửi và nhận thư điện tử, cần có điều kiện gì?

3. Biết sử dụng được dịch vụ thư điện tử để gửi và nhận thư có đính kèm tệp tin

Chủ đề 2: Soạn thảo văn bản

1. BT . Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm (….) (đối tượng nào đó, bảng, hình, tranh/ảnh, căn lề trái, căn giữa, căn lề phải, căn đều hai lề)

a) Để chèn ….. vào văn bản, trước tiên ta phải chọn thẻ Insert

b) Để chèn ….. vào văn bản  ta chọn 

c) Để chèn ….. vào văn bản  ta chọn  

d) Để chèn ….. vào văn bản  ta chọn     

e) Để ….. ……vào văn bản  ta chọn     

 

2. Nắm được các nút lệnh

- Thụt lề đoạn văn bản

- Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng

- Thêm bớt khoảng trống trên đoạn

- Thực hiện được các bước tạo bảng và nhập văn bản vào bảng, chèn hình ảnh vào văn bản.

- Biết cách căn chỉnh được độ rộng của lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới theo ý muốn.

- Biết điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong 1 đoạn, khoảng cách giữa 2

đoạn và thụt lề đoạn văn bản.

- Biết định dạng trang văn bản.

- Thay đổi màu nền cho văn bản  

- Thay đổi hướng giấy     

- Thay đổi kích cỡ trang giấy

- Biết cách đánh số trang trong văn bản.  

Chủ đề 3: Thiết kế bài trình chiếu

- Nắm được các kiến thức cơ bản về thiết kế bài trình chiếu(tạo trang trình

chiếu mới, xóa trang đã có, soạn được nội dung vào bài trình chiếu)

- Nắm được cách chèn hình ảnh vào trang trình chiếu

- Biết cách tạo các hiệu ứng cho văn bản ( Các bước tạo hiệu ứng chuyển động cho văn bản)

- Thẻ ANIMATIONS có tác dụng gì?

* Phần mềm nào hỗ trợ trong việc thiết kế bản đồ tư duy?         

II. THỰC HÀNH

- Tạo được bảng theo mẫu, căn lề nội dung trong ô và thay đổi độ rộng của cột

một cách phù hợp

- Biết cách thêm trang mới, đánh số trang, định dạng văn bản và tạo tiêu đề

trên và tiêu đề dưới cho đoạn văn bản

- Lưu được bài thực hành vào đúng thư mục yêu cầu

- Biết cách tạo được 1 bài trình chiếu đơn giản.

 

 

II. Dạng câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Bài tập của Bạn Lan làm trên phần mềm Word sau khi được lưu trên máy tính được gọi là gì? *

A.   Tệp tin

B.   Thư mục

C.   Thư mục con

D.   Tin bài

Câu 2: Em hãy cho biết trong các hình ảnh sau đâu là biểu tượng của thư mục? *

Hình ảnh không có chú thích

Câu 3: Thư mục có chức năng lưu trữ, quản lý, sắp xếp các tệp tin đúng hay sai? *

Câu 4: Em có thể gửi ảnh cho bạn em qua hòm thư điện tử không?

Câu 5. Đâu là tên nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử trong hòm thư: nguyenanhtu3a@gmail.com *

A.   nguyenanhtu3

B.   3a@gmail.com

C.   @gmail.com

D.   3a@gmail

Câu 6. Trong các hòm thư sau, những hòm thư nào có cấu trúc đúng?

A. tvtruong1@yahoo.com

B. nvbinh2019gmail@.com

C. ttthanhtam2a4@gmail.com

D. vuthianhtuyet123@gmial.com

Câu 7. Để chèn bảng vào văn bản em chọn nút lệnh *

Hình ảnh không có chú thích

Câu 8: Để thay đổi kích cỡ trang giấy em chọn nút lệnh? *

Hình ảnh không có chú thích

Câu 9: Nút lệnh nào sau đây dùng để điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản? *

Hình ảnh không có chú thích

Câu 10: Khi chọn nút lệnh sau, văn bản sẽ có hướng? *

Hình ảnh không có chú thích

Theo chiều dọc

Theo chiều ngang

Câu 11: Ở thẻ Insert/ Page numbers chọn nút lệnh sau để? *Hình ảnh không có chú thích

Chọn vị trí số trang ở phía dưới của trang

Chọn vị trí số trang ở phía trên của trang

Câu 12: Dòng lệnh nào sau đây dùng để chèn tệp hình ảnh vào văn bản? *

A. Table/ Insert/ Table…

C. Format/ Drop Cap…

B. Insert/ Picture/ From File…

D. Insert/ Table/ From File…

Câu 13: Trong phần mềm Power Point, em ấn phím nào để bắt đầu trình chiếu?

Câu 14: Để tạo đường viền cho văn bản, em chọn: *

A. Insert

B. Page color

C. Page Borders

D. Save

Câu 15: Phần mềm nào hỗ trợ trong việc thiết kế bản đồ tư duy? *

Câu 16: Trong phần mềm Word, hai nút lệnh sau nằm ở thẻ nào? *Hình ảnh không có chú thích

Layout

Insert

Home

Design

Câu 17: Em nhấn tổ hợp phím nào để lưu bài soạn thảo văn bản trên máy tính? *

A. Shift + H

B. Ctrl + S

C. Ctrl + V

D. Ctrl + N

Câu 18: Trên trang trình chiếu em có thể tạo hiệu ứng chuyển động cho nhiều đối tượng khác nhau đúng hay sai? *

Câu 19: Cửa sổ chương trình quản lý tệp và thư mục có mấy ngăn? 

…………………………….

Câu 20: Trong phần mềm Power Point để tạo hiệu ứng cho các đối tượng em chọn thẻ:........................... 

Câu 21: Trong một văn bản em có thể trình bày hướng giấy 1 trang theo chiều dọc, 1 trang theo chiều ngang không?

Câu 22: Trong phần mềm WORD nút lệnh Page numbers nằm trong thẻ nào?

Câu 23: Để chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu em nháy chuột chọn thẻ Insert và chọn một trong những nút lệnh nào sau đây? *

Hình ảnh không có chú thích

Câu 24: Tên người dùng trong địa chỉ thư điện tử được đặt theo quy tắc: *

B. Không dấu

A. Viết liền

C. không ký tự đăc biệt

D. Cả ba đáp án trên

 

Câu 25: Em hãy chỉ ra tên người dùng trong hòm thư sau: dothiha5a1@gmail.com

0
Lý thuyết: Chọn đáp án đúngCâu 1 : Đĩa cứng dùng để?A. Chỉ lưu các chương trình.                                                    B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ.C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc.     D. Tất cả đều sai.Câu 2: Thư mục có thể:         A.  Chứa các tệp                                       B. Không chứa gì.           C. Chứa thư mục khác.                         D....
Đọc tiếp

Lý thuyết: Chọn đáp án đúng

Câu 1 : Đĩa cứng dùng để?

A. Chỉ lưu các chương trình.                                                   

B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ.

C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc.    

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Thư mục có thể:         

A.  Chứa các tệp                                       B. Không chứa gì.          

C. Chứa thư mục khác.                         D.  Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Địa chỉ thư điện tử baonth@gmail.com có tên người dùng là gì? 

A. baonth                  B. bao_nth                   C. bao.nth                        Dbaonth@gmail.com

Câu 4: Đăng nhập thư điện tử, em sẽ vào: 

A. Mircrosoft Word                                                     B. Mircrosoft Power Point   

C. Trình duyệt web: Cốc cốc, Chome                       D. Paint

Câu 5: Theo em ký tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?

A. #                       B. &                                     C.  @                  D.  *

Câu 6: Chỉ ra địa chỉ thư điện tử có cấu trúc hợp lệ

A.    Nvh.16.7.2007@gmail.com                                                B. Hnv*123@yahoo.com

C. Nguyen manh hung123@gmail.com.vn                            D. NVH&123@yahoo.com.vn

Câu 7 : Để soạn thảo văn bản, em sử dụng phần mềm nào?

A.    Power Point               B. Excel                     C. Word                     D. Xmin

Câu 8: Trong các tệp tin sau, tệp tin nào sẽ bị hạn chế không được phép đính kèm vào thư?

A. Tệp tin văn bản có phần mở rộng docx                   B. Tệp tin ứng dụng có phần mở rộng exe

C. Tệp tin trình diễn có phần mở rộng pptx                D. Tệp tin âm thanh có phần mở rộng mp3

Câu 9:

1. Đăng nhập tài khoản vào thư điện tử

2. Điền tiêu đề, nội dung thư và đính kèm nếu muốn sau đó bấm Gửi

3. Nhập địa chỉ thư điện tử người nhận thư vào mục Đến, CC, BCC

4.Vào mục soạn thư

A. 1,2,3,4                      B. 1,4,3,2                   C. 1,3,4,2                   D. 1,2,4,3

Câu 10: Trong các nút lệnh sau trong cửa sổ soạn thư, nút lệnh nào cho phép ta đính kèm tệp tin?

A.                            B.                      C.                      D.

Câu 11: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tệp tin đính kèm thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng

B. Hai người có thể có cùng địa chỉ thư giống nhau

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình

D. Có thể gửi cùng lúc một thư đến nhiều địa chỉ thư điện tử khác nhau

Câu 12: Theo bạn, mật khẩu nào dưới đây là ví dụ của một mật khẩu mạnh?

A. qwerty                        B. Jp$830?                C. password                          D. 1234

Câu 13: Bạn gửi một email đến HLV bóng đá của bạn. Bạn muốn bản sao của email được gửi đến tất cả các thành viên trong đội bóng và cho tất cả mọi người biết họ đều nhận được một bản sao của email này.
Địa chỉ email của các thành viên trong đội bóng phải được đặt ở đâu?

A. CC                    B. Subject                  C. BCC                       D. To

Câu 14 : Chỉ ra tên của chương trình cho phép gõ tiếng Việt :

A.    VNfont                       B. Unikey                  C. Vietnamkey                      D. Unicode

Câu 15 :Với phần mềm Unikey, tổ hợp phím tắt dùng để chuyển đổi nhanh Font chữ chuẩn Unicode sang chuẩn TCVN3 và ngược lại là :

A.    Shift+F9                     B. Ctrl+F9                  C. Ctrl+Shift+F6                  D. Ctrl+Shift+F9

Câu 16: Tệp văn bản Word 2016 có phần đuôi mở rộng là:

A.    .docx              B. .doc                        C. .exe                        D. .xls

Câu 17 : Trong MS Word, để gõ tiếng Việt cho văn bản với phông chữ Arial cần dùng bảng mã nào?

A.    VIQR              B. Unicode                C. TCVN3                  D. Telex

Câu 18 :Trong MSWord, chọn đoạn văn bản (bôi đen văn bản) sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl+X thì :

A.    Xóa đoạn văn bản đó và lưu vào bộ nhớ đệm (Clip board)

B.     Xóa đoạn văn bản đó

C.    Sao chép đoạn văn bản

D.    Dán đoạn văn bản ra vị trí mới

Câu 19: Trong MSWord, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là gì:

A.  Xóa tệp văn bản                               B. Chèn kí hiệu đặc biệt                 

C. Lưu tệp văn bản                                D. Tạo tệp văn bản mới

Câu 20: Để mở một văn bản đã có :

A.  File/Save                    B. File/New               C. File/Open              D. File/Close

Câu 21 : Trong Word lệnh nào để chọn toàn bộ văn bản?

A.    Ctrl+A                        B. Shift+A                 C. Alt+A                    D. Ctrl+C

Câu 22: Để chèn đối tượng nào đó vào văn bản, trước tiên em chọn thẻ:

A.    Home                          B. Insert                     C. Page Layout                     D. View

Câu 24: Trong MS Word để chèn hình ảnh từ các thư mục trong máy tính, ta chọn:

A.  Insert -> Picture                                           B.  Insert -> Shapes
C
Insert -> Word Art                                      D.  Insert -> Symbol

Câu 25: Nhấn phím nào sau đây để xóa hình ảnh đã chèn vào văn bản?

A.   Ctrl                B.  Alt                         C.  Delete                             D.  Shift

Câu 26: Hình mẫu được chọn từ mục nào trong ?

A.    Flowchart                       B. Lines                      C. Basic Shapes                    D. Block Arrows

Câu 27: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em nhấn vào nút lệnh nào dưới đây?

A.                              B                              C                  D

Câu 28: Trong Word, nút lệnh Merge Cells dùng để:

A.    Tách ô trong bảng thành nhiều ô                    B. Gộp ô trong bảng

C. Thay đổi kích thước các dòng                          D. Thay đổi kích thước các cột

Câu 29: Nút lệnh  dùng để:

A.    Căn lề giữa            B. Căn lề trái                       C. Căn thẳng 2 lề                  D. Căn lề phải

Câu 30:Trong MS Word, tổ hợp phím nào cho phép căn lề giữa một đoạn văn bản?

A.  Cttrl+E                       B. Ctrl+L                    C. Ctrl+R                   D. Ctrl+J

Câu 31: Để tạo chữ in đậm em nhấn tổ hợp phím:

A.    Ctrl+A                 B. Ctrl+B                   C. Ctrl+I                     D. Ctrl+U

Câu 32 : Khi soạn thảo trên Word, nếu chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút  trên thanh công cụ thì phần văn bản đó sẽ trở thành:

A.    Vẫn là chữ đậm                               B. Chữ bình thường

C. Chữ đậm gấp hai lần                        D. Chữ đậm và có màu xanh

Câu 33: Để sao chép văn bản em nhấn tổ hợp phím:

A.  Ctrl+B và Ctrl+C                              B. Ctrl+A và Ctrl+C

C. Ctrl+C và Ctrl+V                              D. Ctrl+C và Ctrl+X

Câu 34: Để di chuyển văn bản em nhấn tổ hợp phím:

A.  Ctrl+B và Ctrl+C                              B. Ctrl+X và Ctrl+V

C. Ctrl+C và Ctrl+V                              D. Ctrl+C và Ctrl+X

   Câu 35: Chức năng nút lệnh  trong Word:

A.    Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản           B. Thụt lề đoạn văn bản sang bên phải

C. Thụt lề đoạn văn bản sang trái                                                 D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản

Câu 36: Chức năng nút lệnh   trong Word:

A.    Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản           B. Thụt lề đoạn văn bản sang bên phải

C. Thụt lề đoạn văn bản sang trái                                                 D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản

Câu 37: Chức năng nút lệnh   trong Word:

A.    Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản           B. Thụt lề đoạn văn bản sang bên phải

C. Thụt lề đoạn văn bản sang trái                                                 D. Thụt đầu dòng đoạn văn bản

Câu 38: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào cuối văn bản em thực hiện theo trình tự:

       A. Insert -> Page Number -> Top of page               B. Page Layout -> Orientation                                

       C. Page Layout ->Margins                                         D. Insert → Page Number  -> Bottom of page 

Câu 39: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào đầu văn bản em thực hiện theo trình tự:

       A. Insert -> Page Number -> Top of page               B. Page Layout -> Orientation                                

       C. Page Layout ->Margins                                         D. Insert → Page Number  -> Bottom of page 

Câu 40: Trong Microsoft Word, để tạo đường viền cho văn bản em chọn thẻ:

A.    Home                  B. Insert                     C. Page Layout                     D. View

Câu 41: Để chọn kích thước trang văn bản em chọn:

A.                    B.               C.                     D.

Câu 42: Để thay đổi hướng trang văn bản em chọn:

A.                    B.               C.                     D.

Câu 43: Muốn bật/tắt sự hiện diện của thước kẻ (Ruler) trong  MSWord, em vào thẻ:

A.    Home                    B. Insert                 C. Page Layout                        D. View

Câu 44: Để tạo một trang trắng trong Word em nhấn tổ hợp phím

A.    Ctrl+N                 B. Ctrl+T                    C. Ctrl+Enter                        D. Ctrl+M

Câu 45: Để thay đổi hướng giấy theo chiều dọc em chọn:

A.    Page Layout/Size/Landscape                    B. Page Layout/Margin/Portrait

C. Page Layout/Orientation/Portrait                     D. Home/ Orientation/Portrait

0