K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2018

1. Hoa has to cook lunch so she is going to the market now.

2. If you want to lose weight you shouldn't eat much meat too.

3. There is a meeting on Friday between 9 am and 4 pm.

4. Uncle Peter wishes that his next summer he could visit in London.

16 tháng 12 2019

1.-> Hoa has to cook lunch so she is going to the market now.

2.-> You shouldn't eat too much meat if you want to lose weight.

3.-> There is a meeting between 9 am and 4 pm on Friday.

4.-> Uncle Peter wishes that he could visit London in his next summer.

14 tháng 11 2018

 Viết câu đồng nghĩa:

1. How much water close this bottle have?

=> How much.........water close are there in this box...........?

2.There isn't any oil in the bottle.

=>The..............bottle don't have any oil............

13 tháng 11 2018

tau mua nhà 10 40k

bán thì mua hoặc 45k

ko thì thôi

sdt:  tu tim

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web

13 tháng 11 2018

co hoi nhan k

19 tháng 11 2018

1không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn.

2không trả lời linh tinh,không phù hợp với nội dung câu hỏi diễn đàn.

3không ''Đúng'' vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm  3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp , có thể bị khóa tài khoản  hoặc cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

Chúc bạn học tốt

13 tháng 11 2018

chỉ bài mình nha mình xin cảm ơn các bạn

13 tháng 11 2018

1 the cleanest

2 the most expensive

3 difficult

Chúc bạn học tốt !

14 tháng 11 2018

nhanh len giup minh di cac ban oi sap den mon anh cua minh giup 

13 tháng 11 2018

(+) Those are my friends.

(-) Those are not my friends.

(?) Are those my friends?

13 tháng 11 2018

                       \(\Rightarrow\text{ }Answer\text{ : }\)

\(\left(+\right)\text{ }Those\text{ }are\: my\text{ }friends.\)

\(\left(-\right)Those\text{ }are\:not\text{ }my\text{ }friends.\)

\(\left(?\right)Are\text{ }those\text{ }my\text{ }friends\text{ }?\)

12 tháng 11 2018

You were the shadow to my light
Did you feel us
Another start
You fade away
Afraid our aim is out of sight
Wanna see us
Alive

Where are you now
Where are you now
Where are you now
Was it all in my fantasy
Where are you now
Were you only imaginary
Where are you now

Atlantis
Under the sea
Under the sea
Where are you now
Another dream
The monsters running wild inside of me.....

..........

13 tháng 11 2018

You were the shadow to my light 
Did you feel us 
Another start 
You fade away 
Afraid our aim is out of sight 
Wanna see us 
Alive 
Where are you now 
Where are you now 
Where are you now 
Was it all in my fantasy 
Where are you now 
Were you only imaginary 

Where are you now 
Atlantis 
Under the sea 
Under the sea 
Where are you now 
Another dream 
The monsters running wild inside of me 
I'm faded 
I'm faded 
So lost, I'm faded 
I'm faded 
So lost, I'm faded 

These shallow waters, never met 
What I needed 
I'm letting go - a deeper dive 
Eternal silence of the sea - I'm breathing 
Alive 
Where are you now 
Where are you now 
Under the bright - but faded lights 
You've set my heart on fire 
Where are you now 
Where are you now 

Where are you now 
Atlantis 
Under the sea 
Under the sea 
Where are you now 
Another dream 
The monster running wild inside of me 
I'm faded 
I'm faded 
So lost, I'm faded 
I'm faded 
So lost, I'm faded

12 tháng 11 2018

-Why do you rarely eat out?

Đặt câu hỏi với câu sau : 

We rarely eat out because it is very expensive.

-> Why do you rarely eat out ?

Mk không chắc lắm nhưng Chúc bạn hok tốt nha !

12 tháng 11 2018

4 Động Từ Thường

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

2 Thì tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

3 Thì quá khứ đơn

Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe

.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

  • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?

4Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?

5 Thì hiện tại hoàn thành

Công thức

  • Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
  • Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
  • Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

6 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức

  • Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
  • Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
  • Nghi vấn:  Have/ Has + S + been + V-ing ?

7 Quá khứ hoàn thành

Công thức dùng:

  • Khẳng định: S + had + V3/ED + O
  • Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
  • Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?

8 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức:

  • Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
  • Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?

9 Tương lai đơn

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

10 Thì tương lai tiếp diễn

Công thức:

  • Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
  • Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?

11 Thì tương lai hoàn thành 

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
  • Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
  • Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?

12 Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn 

Công thức dùng:

  • Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
  • Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
  • Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?

Thì hiện tại đơn :

- Động từ be :

(+) S + is / are / am..

(-) S + isn't / aren't / am not..

(?) Is / are / am + S ?

- Động từ thường :

(+) S + V / V+es

(-) S + do not ( don't ) / does not ( doesn't ) + V

(?) Do / does + S + V ?

* Thì hiện tại tại tiếp diễn :

(+) S + is / are / am + V-ing

(-) S + isn't / aren't / am not + V-ing

(?) Is / are / am + S + V-ing ?