K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2021

báo cáo nhé bạn

3 tháng 12 2021

ai dúp tui với

3 tháng 12 2021

45

6

22

3 tháng 12 2021

16 + 15 + 24 = 55

1 + 5 = 6

11 + 11 = 22

3 tháng 12 2021

     13. A. Fantas.              B. Historic.              C. Polluted.                                         D. Peaceful.

     14. A. Reliable.                B. Serious.             C. Curious.                                          D. Sensitive.

3 tháng 12 2021

Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

Nguyên tắc 1:

Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

· relax /rɪˈlæks/

· produce /prə'duːs/

· include /ɪnˈkluːd/

· among /əˈmʌŋ/

· between /bɪˈtwiːn/

· aside /əˈsaɪd/

· begin /bɪˈɡɪn/

· become /bɪˈkʌm/

· forget /fərˈɡet/

· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

· discover /dɪˈskʌvər/

Nguyên tắc 2:

· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/

· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/

Nguyên tắc 3:

· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.

· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/

· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

Nguyên tắc 4:

· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :

· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/

· foolish /ˈfuːlɪʃ/

· entrance /ˈentrəns/

· famous /ˈfeɪməs

· nation /ˈneɪʃn/

· celebrity /səˈlebrəti/

· musician /mjuˈzɪʃn/

Nguyên tắc 5:

· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó

· agree /əˈɡriː/

· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/

· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

· retain /rɪˈteɪn/

· maintain /meɪnˈteɪn/

· unique /juˈniːk/

Nguyên tắc 6:

· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi

· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/

· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/

· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/

· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/

· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/

· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/

Nguyên tắc 7:

· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên

· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/

· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/

· technology /tekˈnɑːlədʒi/

· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

· photography /fəˈtɑːɡrəfi/

· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/

Nguyên tắc 8:

· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1

· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/

· airport /ˈerpɔːrt/

· gateway /ˈɡeɪtweɪ/

· boyfriend /ˈbɔɪfrend/

· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/

· seafood /ˈsiːfuːd/

· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/

Nguyên tắc 9:

· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai

· bad-TEMpered

· old-Fashioned

· one-EYEd

· well-DONE

· Sự thay đổi trọng âm của từ

--------

Chú ý:

Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.

1. Polis- polial - poliian

2. Compete – competitive - competition

3. Economy – economical - economize

4. necessary – necessarily - necessity

5. origin – originality - original

3 tháng 12 2021

     13. A. Fantas.              B. Historic.              C. Polluted.                                         D. Peaceful.

     14. A. Reliable.                B. Serious.             C. Curious.                                          D. Sensitive.

3 tháng 12 2021

Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

Nguyên tắc 1:

Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

· relax /rɪˈlæks/

· produce /prə'duːs/

· include /ɪnˈkluːd/

· among /əˈmʌŋ/

· between /bɪˈtwiːn/

· aside /əˈsaɪd/

· begin /bɪˈɡɪn/

· become /bɪˈkʌm/

· forget /fərˈɡet/

· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

· discover /dɪˈskʌvər/

Nguyên tắc 2:

· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/

· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/

Nguyên tắc 3:

· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.

· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/

· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

Nguyên tắc 4:

· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :

· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/

· foolish /ˈfuːlɪʃ/

· entrance /ˈentrəns/

· famous /ˈfeɪməs

· nation /ˈneɪʃn/

· celebrity /səˈlebrəti/

· musician /mjuˈzɪʃn/

Nguyên tắc 5:

· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó

· agree /əˈɡriː/

· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/

· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

· retain /rɪˈteɪn/

· maintain /meɪnˈteɪn/

· unique /juˈniːk/

Nguyên tắc 6:

· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi

· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/

· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/

· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/

· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/

· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/

· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/

Nguyên tắc 7:

· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên

· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/

· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/

· technology /tekˈnɑːlədʒi/

· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

· photography /fəˈtɑːɡrəfi/

· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/

Nguyên tắc 8:

· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1

· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/

· airport /ˈerpɔːrt/

· gateway /ˈɡeɪtweɪ/

· boyfriend /ˈbɔɪfrend/

· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/

· seafood /ˈsiːfuːd/

· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/

Nguyên tắc 9:

· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai

· bad-TEMpered

· old-Fashioned

· one-EYEd

· well-DONE

· Sự thay đổi trọng âm của từ

--------

Chú ý:

Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.

1. Polis- polial - poliian

2. Compete – competitive - competition

3. Economy – economical - economize

4. necessary – necessarily - necessity

5. origin – originality - original

3 tháng 12 2021

12   +   12   +   16   +  13   +   17   =   70

3 tháng 12 2021

12+12+16+13+17=70 nha

3 tháng 12 2021

60/100

3 tháng 12 2021

100ml

3 tháng 12 2021

tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.

tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.

mik đang phân vân vs từ dao động.

chx chắc chắn đc.

bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen. 

hc tốt

3 tháng 12 2021

Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí

Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng


  trả lời đầu tiên nè :O