K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài làm

1 . What time / he / go / bed / lastnight / ? /

-> What time did he go to bed last night ?

~ Last night hình như là thì quá khứ, chả bt nữa, dốt Tiếg Anh lắm ~

# Học tốt #

27 tháng 10 2019

Complete there sentences :

1 . What time / he / go / bed / lastnight / ? /

=> What time did he go to bed last night?

27 tháng 10 2019

1D

2.B

KO CHẮC

Choose the word whose main stress is placed differently from the others

 1  ) A. intelligent    B. reliable      C. responsible   D. confident

 2  ) A. apartment   B. memorial   C. remember     D. dangerous

Bài hát miêu tả mặt trời lên, từng tốp học sinh vui vẻ đến trường với niềm tựự hào về quê hương đất nước

27 tháng 10 2019

1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)

  • Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao  tiếp.
  • Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại  từ:

Ngôi

Số ít

Số nhiều

Ngôi thứ I: (người nói)(tôi/mình/ ta/ tớ/…)we (chúng tôi/ chúng ta/…)
Ngôi thứ II: (người nghe)you (bạn/ anh/ chị/ em/…)you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)
Ngôi thứ III:

(người được nói đến)

he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…)they (họ/ chúng nó/ những vật đó)

2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)

a)  Thể khẳng định: (+)
Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:
b) Thể phủ định: (–)
Thêm NOT sau động từ to be
Iam==>I’mI am not              ==> I’m not 
Youare ==>You’reHe is not             ==>He isn’t(He’s not)
Heis ==>He’sShe is not            ==>She isn’t(She’s not)
Sheis ==>She’sIt is not                ==>It isn’t(It’s not)
Itis ==>It’sWe are not         ==>We aren’t(We’re not)
Weare ==>We’reYou are not      ==>You aren’t(You’re not)
Youare ==>You’reThey are not    ==>They aren’t(They’re not)
Theyare ==>They’re  
c)  Thể nghi vấn: (?)
Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:
AmI?Trả lời:Yes, you are.        /No, you are not. 
Areyou? Yes, I am.              /No, I am not.
Arewe? Yes, we are.         /No, we are not.
     Yes, you are.        /No, you are not.
Arethey? Yes, they are.       /No, they are not.
Ishe? Yes, he is.              /No, he is not.
Isshe? Yes, she is.            /No, she is not.
Isit? Yes, it is.                /No, it is not.

3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

 I/ You/ We/ TheyHe/ She/ It
(+)S + Vbare  + O.S + V_s/es + O.
(-)S + don’t + Vbare  + O.S + doesn’t + Vbare  + O.
(?)Do + S + Vbare  + O?
–   Yes, S + do.
–   No, S + don’t.
Does + S + Vbare  + O?
–   Yes, S + does.
–   No, S + doesn’t.

Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)

NOTE:    Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít:   go ==> goes    do ==> does     have ==> has

  • Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…

4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều:

a. Đổi đại từ:

  • (tôi)==> We (chúng tôi)
  • You (bạn)==>You (các bạn)
  • HeSheIt (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
  • ThisThat (cái này/kia) ==>TheseThose (những cái này/kia)

b. Đổi động từ to be: am/is ==>  are

c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)

Ex1:

He   is   a student.

==> They   are   students.

Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex6: Are you a nurse?  ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):

–  đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai

Personal pronouns

Đại từ nhân xưng

Possessive  pronouns  (Possessive adjectives)

Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu)

Imy (của tôi/ tớ …)
Youyour (của các bạn/ các anh/ chị …)
Hehis (của anh/ chú/ ông ấy …)
Sheher+ NOUN(của chị/ cô/ bà ấy …)
Itits (của nó)
Weour (của chúng tôi/ bọn tớ …)
Theytheir (của họ/ chúng nó)

6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)

 Question wordAuxiliarySubject+ Vbare+ Object
Yes/No_ questions: Do DoesI/you/we/they he/she/itVbareObject ?
Wh_ questions:What/When/Where/ Why/Who/How/…Do DoesI/you/we/they he/she/itVbareObject ?

Question words (Từ để hỏi):

  • là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự  việc
  • luôn đặt ở đầu câu để hỏi:

WHO (ai): hỏi người

WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi  chốn

WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời  gian

WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở  hữu

WHY (tại sao): hỏi lý  do

WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự  việc

WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì   đó

WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng    nào

HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được

HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái

* NOTE:  đi bộ ta dùng  on foot (NOT by   foot)

7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:  

dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:

diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty,  …

tính cách: active, friendly, lazy,  …

kích thước, hình dạng: big, small,  …

trạng thái cảm xúc: happy, sad,  …

tuổi: old, young, …

màu sắc: blue, red, …

  • VỊ TRÍ CỦA TÍNH  TỪ:

a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adj

Ex:  My school  is   big.

b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj +  noun.

Ex:  It  is  an  old  city.

c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj ?

Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it  isn’t.

NOTE:    

+ động từ be phải phù hợp với  S.

+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ aan hoặc the đứng trước

8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:

a. Hỏi & trả lời với OR-Question:

Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không

trả lời Yes/ No.

Is A or B ?

Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a   teacher.

b. Hỏi & trả lời về trường học:

Which(= What) school + do/does + S + go   to?

==> S + gogoes + tên (trường) + school.

Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.

c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S +  in?
  • S + be in grade + số (lớp).
  • S + be in class + số (lớp)/ tên (lớp).

Ex: Which class are they in? – They are in class   6A1.

d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:

Which floor  + be + S +  on?
  • S + be on + the + số thứ tự + floor

Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.

e. Hỏi & trả lời về số lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there   …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S +   Vbare ?

Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school. Ex2: How many pencils do you have? – I have

Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil.

f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày: 

What + do/does + S + do  …?

Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng   ngày:

+ every day/ every night

+ every morning/ every afternoon/ every evening,  …

Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.

Ex2: What does she do at night? She watches TV at   night.

g.Hỏi & trả lời về giờ giấc:

What time is it?

1. Hỏi thăm giờ:

  • số giờ chẵn: It’s + số giờ +  o’clock.
  • số giờ lẻ có 2 cách:
Cách nói theo đồng hồ điện tử:

(nói giờ trước phút sau)

Cách nói theo đồng hồ kim:

(nói phút trước giờ sau)

It’s + số giờ + số phút.It’s + số phút pastto + số  giờ.
·    từ phút thứ g phút thứ 30 dùng PAST (qua/ hơn)

·    từ phút thứ 31 g phút thứ 59 dùng TO (kém/ thiếu)

với số giờ + 1

·    Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút

·    Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút

  • Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM (sáng) và PM  (chiều)

2. Hỏi thời gian của các hoạt động:

What time do/does + S + Vbare  +  …?
  • S + V(s/es) + at + thời

Ex: What time do we have Math? We have it at half past   twelve.

9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)

Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).

(+)S + be (am/is/are) + V_ing + …Ex: We are playing  soccer.
()S + be (am/is/are) + NOT V_ing +  …Ex: We are not playing  soccer.
(?)Be (Am/Is/Are) + S + V_ing +  …?

–     Yes, S + be (am/is/are).

–     No, S + be (am/is/are) +  NOT.

Ex: Are you playing  soccer?

–         Yes, we are.

–         No, we are not.

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Tiếp Diễn:

  • now, right now, at present, at this time, at the  moment
  • Câu mệnh lệnh! (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
  • Câu hỏi Where + be + S? (Where are you? – I am playing   in the yard.)
27 tháng 10 2019
  1. Các thì : Hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn , quá khứ đơn , tương lai đơn , tương lai gần , hiện tại hoàn thành ( nếu bạn là học sinh giỏi )...
  2. Quy tắc thêm '' es ''
  3. Bảng đại từ 
  4. Hỏi số lượng 
  5. Cách sd tính từ ghép 
  6. Cách đọc dt số nhiều
  7. Hỏi giờ : giờ lẻ , giờ kém
  8. Sở thích 
  9. GIá cả 
  10. Bảng Tính sang danh BQT ( hsg )
  11. Các câu so sánh với tính từ và trạng từ 
  12. Đọc đt BQT
  13. Câu đk loại 1 và 2 
  14. 6 cặp câu tương đương

Trên đây mình đã liệt kê tương đối đầy đủ cho lớp 6 rồi . Mk chỉ liệt kê tên thôi còn CT thì bạn tìm trên mạng nhé!

Học tốt!

27 tháng 10 2019

I have many good classmates, but my best friends are Vy and Thao. Vy sits next to me and Thao sits in front of us. Both of them are very smart and creative. Vy is good at English and Thao is best at Maths. They have me a lots with my study. During break time , we often play many games together. Our favourite game is " Hide and seek " . Thao and I science , so we join the science club. Vy s dancing , so sheis in the dance club. Vy often perform in front of the school at the beginning of each month, and we love watching her. I think  I'm very lucky to have two best friends 

27 tháng 10 2019

Email mà bạn ! 
Dear , Dan

Today , I will tell you about my best friend at my school . His name is Trong . He is tall and slim . We have been friend for 10 years . He is the most intelligent in my class . He is good at Math and history . So when I have difficult homework about Math and History , he will help me . After school , we often play football with classmates in the school yard . He also kind and friendly. I love he very much because he is kind . I want we are best friend forever .

Best wishes,

Viet Hoang

26 tháng 10 2019

ấn đúng cho mk đi mk ấn đúng cho bạn ok

I don't want much sugar in my coffee.Just ........ please.

A.little                  B.few                     C.a few            D.a little

hc tốt 

26 tháng 11 2019

Trò chơi '' Ma Sói '' đúng không bn

26 tháng 10 2019

Bao giờ hết số báo 199 thì mình giải cho nhé

(Tự giải đi)

 Read the dialogue between Ba and Nam , then answer the questions .Ba : Would you like to see a movie , Nam ?Nam : Yes , I’d love to . What would you like tosee ?Ba : There is an interesting movie on at the New Age theater .Nam : What movie is it ?Ba : It’s a detective movie .Nam : OK . Let’s go this evening then .Ba : I’m sorry I can’t . I have to finish my homework tonight . What about tomorrow evening ?Nam : Sorry . I’m going to visit my grandmother . How about Friday evening ?Ba...
Đọc tiếp

 Read the dialogue between Ba and Nam , then answer the questions .

Ba : Would you like to see a movie , Nam ?

Nam : Yes , I’d love to . What would you like tosee ?

Ba : There is an interesting movie on at the New Age theater .

Nam : What movie is it ?

Ba : It’s a detective movie .

Nam : OK . Let’s go this evening then .

Ba : I’m sorry I can’t . I have to finish my homework tonight . What about tomorrow evening ?

Nam : Sorry . I’m going to visit my grandmother . How about Friday evening ?

Ba : That’s OK . Let’s meet at half past seven in front of the theater .

1. What would Ba like to see ?

………………………………………………………………………………………..

2. Will Ba and Nam go to the theater tonight ?

………………………………………………………………………………………….

3. What is Nam going to do tomorrow evening ?

…………………………………………………………………………………………

 

4. Where will they meet ?

…………………………………………………………………………………………

1
26 tháng 10 2019

1.a movie

2.no,they won't

3.he going to visit his grandmother

4.in front of the theater

B. GRAMMAR - VOCABULARY- LANGUAGE FUNCTIONS1. Choose the best answer to complete the sentence (continue)​14. Lan's brother ................. volleyball now.A. Playing          B. Plays          C. Is playing            D. Are playing15. - " ...................?" - " That's a great idea."A. Do you like playing sports.                      B. Can you buy me some apples.C. Why don't we go out for dinner.                D. May I borrow your pen.16. " I ' ve just won the first prize in the...
Đọc tiếp

B. GRAMMAR - VOCABULARY- LANGUAGE FUNCTIONS

1. Choose the best answer to complete the sentence (continue)​

14. Lan's brother ................. volleyball now.

A. Playing          B. Plays          C. Is playing            D. Are playing

15. - " ...................?" - " That's a great idea."

A. Do you like playing sports.                      B. Can you buy me some apples.

C. Why don't we go out for dinner.                D. May I borrow your pen.

16. " I ' ve just won the first prize in the comtest." - ".................!"

A. Really              B. Thank you                C. Congratulations                    D. Well

17. I like" Discovery' because it is both entertaining and .............................

A. education               B. educating                  C. educational                        D. educator

18. She doesn't take much when she meets new friends.She is........................... 

A.Confident                      B.to buy                   C. Bought                          D. Shy

19.Let's ............... some fruits at the supermarket now. - That's a good idea!

A. buy                           B. to buy                        C. bought                          D. is buying

                                                                         The end

 

1
11 tháng 2 2020

          14>d

            15>c

           16>c

          17>a 

           18>d

           19>a

GOOD LUCK AND LEARNING ENGLISH VERY WELL