K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2023

Daisy: Chào buổi sáng, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.

Mai: Ồ. Chào Daisy. Rất vui được gặp lại bạn.

Daisy: Hôm nay bạn thế nào, Mai?

Mai: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn, Daisy?

Daisy: Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn Mai. Hôm nay tôi có phim mới. Bạn có muốn đi xem phim không?

Mai: Có chứ!

Daisy: Thật sao?

Mai: Đúng, Daisy. Tôi muốn đến đó.

Daisy: Bạn cần gì để đi xem phim?

Mai: Tôi muốn thứ gì đó như bỏng ngô, Daisy.

Daisy: Bỏng ngô? Uhh...

Mai: Này, Daisy. Bạn nghĩ bạn không tìm thấy bỏng ngô à.

Daisy: Ah..Đừng lo lắng. Tôi có thể tìm thấy nó.

Mai: Được rồi, đi thôi

Daisy: Đây. Đây là bỏng ngô ở siêu thị. Đi với tôi!

Mai: Uhh...Daisy..

Daisy: cái gì? bạn không đến đây à?

Mai: Uhhh.....tôi đến đây.

Ông Peter: Này. Bạn có muốn ăn gì đó không?

Daisy: Tôi muốn ăn bỏng ngô, ông Peter.

Mai: Và sữa nữa, ông Peter.

Daisy: Mai...bạn..muốn uống sữa và bỏng ngô...uh..

Mai: Vâng. Tôi rất thích nó, Daisy.

Ồ..OK. Này, thưa ông. Tôi cần thêm nước cam.

Ông Peter: Được rồi.

28 tháng 9 2023

lên google đi còn để đây ngta lừi:)

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐ 11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) 11.1. Khái niệm Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\) Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\) Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ? 11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐

11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )

11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

11.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)

Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)

Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:

By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of +  thời gian trong tương lai

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )

12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

12.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then

13. Thì tương lai gần ( Near Future )

13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.

13.2.Công thức

Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)

13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).

VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀

 

5
28 tháng 9 2023

Hữu ích lắm đó ! 

:-) :-)

Cảm ơn bạn rất nhiều !

28 tháng 9 2023

Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.

26 tháng 9 2023

And I surf the Internet three a week.

 

26 tháng 9 2023

Sữa lỗi nha bạn:

teenth -> teeth.

26 tháng 9 2023

It takes the whole family to do housework together on Sundays.

26 tháng 9 2023

This earth is your father's, the green ball flies in the middle of the pot of soup, the pigeons fly, dad puts them in to cook porridge, the seagulls fly, dad puts them in to cook.

24 tháng 9 2023

Collecting stamps is my hobby in my free time.

24 tháng 9 2023

Collecting stamps is my hobby in my free time

23 tháng 9 2023

saw

 

23 tháng 9 2023

A

While/When + S + was/were + Ving, S + V(quá khứ đơn)+......: Ai đó đang làm gì thì 1 hành động khác xen vào

23 tháng 9 2023

dịch hả

23 tháng 9 2023

Chọn sai lầm:

âm hộ

permani

toand

Nghiêng

23 tháng 9 2023

The market is older than the shopping centre.

The living room is lighter than the kitchen