Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?A. 2,6.1023 phân tử.B. 3,6.1023 phân tử.C. 3,0.1023 phân tử.D. 4,2.1023 phân tử.Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc làA. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.Câu...
Đọc tiếp
Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử.
B. 3,6.1023 phân tử.
C. 3,0.1023 phân tử.
D. 4,2.1023 phân tử.
Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?
A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.
Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.
Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:
A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.
Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:
A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.
B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.
C. Khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B là 1,5 lần.
D. Số mol của khí A lớn hơn số mol của khí B là 1,5 lần.
Câu 20: Hợp chất (Y) có 80% Cu và 20% O, tỉ khối của Y đối với khí hiđro là 40. Công thức đúng của (Y) là
A. Cu2O B. CuO C. Cu2O2 D. CuO2.
Câu 21: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh? A. 14. B. 28. C. 16. D. 56. Câu 22: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 (đktc) là
A. 7,1 g.
B. 14,2 g.
C. 28,4 g.
D. 318,08 g.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2.
Câu 26: Đem nung hết 31,8 gam hỗn hợp X (CaCO3, MgCO3) thu được 15,4 g khí CO2 và m gam hỗn hợp 2 oxit (CaO, MgO). Giá trị của m là:
A. 2,064 B. 16,4 C. 47,2 D. 489,72
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: x FeS2 + y O2 4 z Fe2O3 + t SO2 . Tỉ lệ x: y bằng
A. 4:11. B. 11:4. C. 1: 2. D. 1 : 3.
Câu 28: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO 4 Fe + CO2 . Để thu được 140 gam Fe thì thể tích khí CO (đktc) cần dùng là
A. 168 lít. B. 56 lít. C. 18,67 lít. D. 112 lít.
Câu 15: B
\(n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6\left(mol\right)\)
=> Số phân tử MgO = 0,6.6.1023 = 3,6.1023
=> B
Câu 16: C
\(\%Cu=\dfrac{64.1}{160}.100\%=40\%\)
Câu 17: B
\(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
0,05--------------------------->0,05
=> \(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Câu 18: D
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
1,5-->1,875
=> \(n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\)
Câu 19: A
$15)$
$n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6(mol)$
$\Rightarrow A_{MgO}=0,6.6.10^{23}=3,6.10^{23}$
$\to B$
$16)\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%$
$\to C$
$17)PTHH:Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\uparrow$
$n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05(mol)$
Theo PT: $n_{H_2}=n_{Zn}=0,05(mol)$
$\Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12(lít)$
$\to B$
$18)PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$
Theo PT: $n_{O_2}=1,25.n_P=1,875(mol)$
$\to D$
$19)$ A