K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2018

Đáp án B

11 tháng 10 2018

Đáp án D

Take after (vp): giống

          Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm

Turn down (vp): từ chối

Come across (vp): tình cờ gặp

 Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy

12 tháng 2 2017

Chọn B

A. harassing (v): quấy rối

B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột

C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng

D. flustering (v): làm bối rối

Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

10 tháng 2 2017

Đáp án B

Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.

‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.

Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.

8 tháng 3 2017

Đáp án B

Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.

‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.

Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.

20 tháng 10 2017

Đáp án C

- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn

- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức

- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời

- In recognition of : để ghi nhận 

16 tháng 4 2019

Đáp án C.

16 tháng 7 2018

Đáp án B

Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết

Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.

5 tháng 1 2019

Chọn C

Kiến thức: Thì quá khứ đơn - Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

Thì quá khứ đơn diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn).

S + Ved/ V2 while S + was/ were + Ving

Tạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.

Đáp án: C

4 tháng 7 2019

Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ

absorbed in something: bị cuốn vào (say mê)

attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì

draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì

obliged to somebody: biết ơn ai đó

Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.

Chọn A