K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2017

Bọ ngựa là một loài động vật săn mồi đáng gờm. Chúng có cái đầu hình tam giác, chiếc cổ thuôn dài, cùng phần ngực rắn chắc. Ngoài ra, bọ ngựa còn có thể xoay đầu của chúng tới 180 độ để quan sát xung quanh với đôi mắt to được ghép bởi nhiều tế bào thị giác khác nhau. Bướm đêm, dế, ruồi cùng các loại côn trùng khác chính là thức ăn yêu thích của chúng.

→ Đáp án C

1 tháng 12 2021

C

1 tháng 12 2021

C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi

Câu 10: Bọ ngựa có lối sống và tập tínhA. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗB. Kí sinh, hút máu người và động vậtC. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồiD. Ăn thực vật, tập tính ngụy trangCâu 11: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?1. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.2. Đầu có 1 đôi râu,...
Đọc tiếp

Câu 10: Bọ ngựa có lối sống và tập tính

A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ

B. Kí sinh, hút máu người và động vật

C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi

D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang

Câu 11: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?

1. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

2. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

3. Thở bằng ống khí.

4. Hô hấp bằng mang.

5. Số lượng cá thể lớn.

A. 2                      B. 3                      C. 4                      D. 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là đúng?

A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.

B. Muỗi đực và muỗi cái đều hút máu.

C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.

D. Muỗi đực và muỗi cái đều không hút máu.

Câu 13: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?

A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.

B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.

C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ong mắt đỏ, bọ ngựa.

D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.

Câu 14: Sử dụng thiên địch tiêu diệt sâu hại cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng nào sau đây?

A. Biện pháp hóa học.

B. Biện pháp thủ công.

C. Biện pháp sinh học

D. Biện pháp tổng hợp

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của động vật nguyên sinh?

A. Cấu tạo đơn bào.

B. Cơ thể phân hóa thành nhiều cơ quan.

C. Có kích thước hiển vi.

D. Sinh sản vô tính.

Câu 16: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng

A. các xúc tu.

B. các tế bào gai mang độc tố.

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.

D. trốn trong vỏ cứng.

Câu 17: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

A. Giun móc câu

B. Giun chỉ

C. Giun đũa

D. Giun kim

Câu 18: : Lợn gạo mang ấu trùng của:

A. Sán bã trầu.

B. Sán lá gan

C. Sán dây

D. Sán máu

Câu 19: Phương pháp tự vệ của trai là

A. tiết chất độc từ áo trai.

B. phụt mạnh nước qua ống thoát.

C. co chân, khép vỏ.

D. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

Câu 20: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

A. (1): nước mặn; (2): tua miệng

B. (1): nước lợ; (2): khoang áo

C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo

D. (1): nước lợ; (2): tua miệng

Câu 21: Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

A. Ốc sên. 

B. Ốc vặn     

C. Ốc xà cừ.      

D. Ốc anh vũ.

Câu 22: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?

A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.

B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.

C. Trai tượng.

D. Trai ngọc và trai sông.

Câu 23: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.

D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 24: Khi ấu trùng trai vừa nở ra, trước khi dời khỏi cơ thể mẹ thường sống ở?

A. Trong bụng mẹ

B. Trong mang mẹ

C. Trong vỏ trai mẹ.

D. Trong áo trai mẹ

Câu 25: “Tò vò mà nuôi con nhện, về sau nó lớn nó quện nhau đi, tò vò ngồi khóc tỉ tê, Nhện ơi nhện hỡi nhện đi đằng nào?”

Vì sao tò vò ngồi khóc? Vì

A. tò vò thương nhện.

B. tò vò mất bạn.

C. nhện ăn trứng (ấu trùng) của tò vò.

D. nhện chết.

Câu 26. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng                    B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng                         D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 27. Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?

A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh

B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh

C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh

D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh

Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

A. các chân phân đốt, khớp động với nhau

B. Có mắt kép

C. Phải qua lột xác nhiều lần để tăng trưởng cơ thể

D. có bộ xương ngoài bằng chất kitin nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.

Câu 29. Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng ?

A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng           B. Vì chúng hút nhựa cây

C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây          D. Vì chúng gặm chồi non và lá cây

Câu 30.  Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?

A. Ve chó                        B. Nhện nhà                  C. Bọ cạp             D. Cái ghẻ

Câu 31. Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?

A. Kiến                          B. Ong                  C. Mối                           D. cả 3 loài trên

Câu 32.  Loài động vật đạt quán quân về nhảy xa trong thế giới sâu bọ ?

A. châu chấu trưởng thành                                            B. cào cào            

C. châu chấu                                                                            D. châu chấu non

Câu 33: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau ?

(1): Chăng tơ phóng xạ

(2): Chăng các tơ vòng

(3): Chăng bộ khung lưới

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí

A. (3) → (1) → (2)                                               B. (3) → (2) → (1)

C. (1) → (3) → (2)                                                         D. (2) → (3) → (1)

Câu 34. Châu chấu di chuyển bằng cách ?

A. Bò bằng cả 3 đôi chân

B. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)

C. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 35: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

A. Nhện đỏ.             C. Bướm.           

B. Ong mật.             D. Bọ cạp.

Câu 36: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là

A. Tự dưỡng.

B. Dị dưỡng.

C. Kí sinh.

D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

 Câu 37: Loài nào sau đây làm cho đất tơi xốp và màu mỡ?

A. Giun đỏ.

B. Rươi.

C. Giun đất.

D. Giun kim.

Câu 38 Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?

A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

B. Chăm sóc thế hệ sau.

C. Chăn nuôi động vật khác.

D. Dự trữ thức ăn.

Câu 39: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

A. Trên cạn.

B. Dưới nước.

C. Trên không.

D. Dưới nước, trên cạn và trên không.

Câu 40: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?

A. Lớp Đuôi kiếm.      B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Hình nhện.      D. Lớp Sâu bọ.

 

1
24 tháng 12 2021

Giúp mình với

8 tháng 1 2017

Đáp án

STT

Đặc điểm đời sống (Phần thông tin cho trước)

Thằn lằn (Phần thông tin cho trước)

Thỏ hoang (Phần thông tin phải điền)

1

Nơi sống và tập tính

Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên.

Ưa sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang.

2

Thời gian hoạt động

Bắt mồi vào ban ngày

Đi kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều và ban đêm

3

Thức ăn và tập tính ăn

Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ, bằng cách nuốt chửng Ăn cỏ, lá….bằng cách ngặm nhấm.

 

4

Sinh sản

Thụ tinh trong Đẻ trứng

Thụ tinh trong

Đẻ con

17 tháng 12 2019

Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật và thực vật bắt sâu bọ thuộc quan hệ Sinh vật ăn sinh vật khác.

Đáp án cần chọn là: B

19 tháng 8 2019

Tập tính bắt mồi của các đại diện thuộc 3 bộ thú:

   - Bộ ăn Sâu bọ : có tập tính tìm mồi, con mồi thường là các động vật nhỏ, mồi sống.

   - Bộ Gặm nhấm: cũng có tập tính tìm mồi, con mồi thường là quả, hạt.

   - Bộ Ăn thịt: có tập tính rình mồi, vồ mồi hoặc đuổi mồi, con mồi còn sống.

22 tháng 9 2017

Phải vẽ lưới thức ăn của quần xã trên, sau đó dựa vào lưới thức ăn để đánh giá tính đúng sai của mỗi nhận xét.

Dựa vào sơ đồ lưới thức ăn, ta thấy phát biểu (3) sai. Các phát biểu (1), (2), (4) đều đúng

          -> Đáp án B

23 tháng 9 2016

bộ ăn sâu bọ: có tập tính tìm mồi.
bộ gặm nhấm: cùng có tập tính tìm mồi.
bộ ăn thịt: có tập tính rình mồi, vồ mồi hoặc đuổi mồi, bắt mồi.

 

23 tháng 9 2016

- Bộ Ăn sâu bọ: có tập tính tìm mồi.
- Bộ Gặm nhâm: cùng có tập tính tìm mồi.
- Bộ An thịt: có tập tính rình mồi, vồ mồi hoặc đuổi mồi, bắt mồi

3 tháng 3 2022

Oxy hòa tan thấp nhất  0.32 – 0.48 mg/l, trong khi đó để  phát triển tốt nhất thì cần duy trì ở mức 250- 876mg O2/kg/h. Cá trôi Ấn Độ sống ở môi trường nước ngọt và chịu được độ mặn từ 14 đến 17%

Phần lớn thức ăn cho cá trôi ấn độ là thức ăn tự nhiên, phân chuồng,… vì vậy mà trước đây bà con thường áp dụng mật độ nuôi cá khá thưa, từ 1 đến 2 con/m2. Song, hình thức nuôi cá này hiện nay đã không còn được trọng dụng, chủ yếu đã được chuyển sang dạng nuôi công nghiệp. 
Với phương pháp nuôi công nghiệp thì bà con có thể nuôi với mật độ dày hơn. Phần lớn sẽ phụ thuộc vào lượng thức ăn tự nhiên cho cá. 

3 tháng 3 2022

lạc đề thật -_-

12 tháng 3 2018

Đáp án A

26 tháng 5 2017

C

Nội dung I sai, II đúng. Số lượng vật ký sinh thường lớn hơn vật chủ, mặt khác vật chủ lại có kích thước và khối lượng lớn hơn vật kí sinh.

Nội dung III sai. Vật ký sinh không giết chết vật chủ, mà nó chỉ làm cho vật chủ suy yếu đi.

Nội dung IV sai. Số lượng vật ăn thịt thường ít hơn số lương con mồi.