K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2019

Tính khối lượng bằng gam của:

   * 6,02.1023 nguyên tử oxi:

    6,02.1023.16.1,66.10-24 = 15,989 ≈ 16(g)

   * 6,02.1023 nguyên tử flo:

    6,02.1023.19. 1,66.10-24 = 18, 987(g) ≈ 19 (g)

   * 6,02.1023 nguyên tử nhôm:

 

    6,02.1023.19. 1,66.10-24 = 26,98(g) ≈ 27(g)

7 tháng 3 2019

Khối lượng tính bằng gam của:

6 , 02 . 10 23  nguyên tử K:  6 , 02 . 10 23  x 39. 1 , 66 . 10 - 24  ≈ 39(g)

6 , 02 . 10 23  nguyên tử  C l 2 :  6 , 02 . 10 23  x 71. 1 , 66 . 10 - 24  ≈ 71(g)

6 , 02 . 10 23  phân tử KCl:  6 , 02 . 10 23  x 74,5. 1 , 66 . 10 - 24  ≈ 74,5(g)

\(a,m_{1đ.v.C}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\\ b,m_O=0,16605.10^{-23}.16=2,6568.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Fe}=56.0,16605.10^{-23}=9,2988.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Na}=23.0,16605.10^{-23}=3,81915.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Cl}=35,5.0,16605.10^{-23}=5,894775.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Zn}=65.0,16605.10^{-23}=10,79325.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Al}=27.0,16605.10^{-23}=4,48335.10^{-23}\left(g\right)\\ m_P=31.0,16605.10^{-23}=5,14755.10^{-23}\left(g\right)\)

Bài tập 1:a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   Bài tập 2:a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy...
Đọc tiếp

Bài tập 1:

a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.

b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al

(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   

Bài tập 2:

a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?

b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus

Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:

1. Tên và kí hiệu của A.

2.  Số e của A.

3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.

Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?

Bài 5:  So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:

 a. Nguyên tử Oxygen

 b. Nguyên tử  Copper                                

 c. Nguyên tử Magnesium

0
9 tháng 10 2021

a. Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)

 => 1 đvC = (1,9926.10-23) : 12 ≈ 1,66.10-24 (g).

b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :

    mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)

9 tháng 10 2021

Ui em cảm ơn chị nhiều:3

 

7 tháng 2 2017

a) Ta có khối lượng 1 nguyên tử C = 1,9926 . 10-23 g và bằng 12 đvC

⇒ khối lượng của 1 đơn vị cacbon là

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm

Nhân số trị nguyên tử khối của nhôm với số gam tương ứng của một đơn vị cacbon

MAl = 27x 1,66.10-24 g = 44,82.10-24 g = 4,482.10-23 g.

Đáp án C.

13 tháng 7 2017

Nếu có có  6 , 02 . 10 23  nguyên tử Al sẽ tác dụng với:

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8phân tử  H 2 S O 4

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8phân tử  A l 2 S O 4 3

   Tạo ra:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8phân tử  H 2

Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:A. 6,02.1023      B. 12,04.1023           C. 18,06.1023             D. 24,08.1023 Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?A. 6,02.1023      B. 6,04.1023           C. 12,04.1023             D. 18,06.1023Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:A. 20,1.1023      B. 25,1.1023           C. 30,.1023             D. 35,1.1023Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?A. 0,20 mol           B. 0,25...
Đọc tiếp

Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:

A. 6,02.1023      B. 12,04.1023           C. 18,06.1023             D. 24,08.1023

 Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

A. 6,02.1023      B. 6,04.1023           C. 12,04.1023             D. 18,06.1023

Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A. 20,1.1023      B. 25,1.1023           C. 30,.1023             D. 35,1.1023

Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol           B. 0,25 mol             C. 0,30 mol          D. 0,35 mol

Câu 5: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:

A. 1,7.1023  phân tử                      B. 1,7.1022 phân tử          

C1,7.1021 phân tử                          D. 1,7.1020 phân tử

Câu 6: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A. 1mol            B.1,5 mol               C.2 mol              D. 4mol

Câu 7: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO

A.      0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B.      0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C.      0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D.      0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Câu 8: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A.      Khối lượng của 2 khí bằng nhau

B.      Số mol của 2 khí bằng nhau

C.      Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D.      B, C đúng

Câu 9 Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

A. Để đứng bình              

B. Đặt úp ngược bình

C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

D. Cách nào cũng được

Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4)              B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He)                   D.Khí Hiđro (H2)

Câu 11: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                 B. 32g                         C. 48g                  D.64g

Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS

Câu 13: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

A. MgO               B.ZnO                     C. CuO                   D. FeO

Câu14: Cho các  oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:

A. NO2                 B. PbO                C. Al2O3                D.Fe3O4

1
4 tháng 1 2022

Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:

A. 6,02.1023      B. 12,04.1023           C. 18,06.1023             D. 24,08.1023

 Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

A. 6,02.1023      B. 6,04.1023           C. 12,04.1023             D. 18,06.1023

Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A. 20,1.1023      B. 25,1.1023           C. 30,1.1023             D. 35,1.1023

Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol           B. 0,25 mol             C. 0,30 mol          D. 0,35 mol

Câu 5: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:

A. 1,7.1023  phân tử                      B. 1,7.1022 phân tử          

C1,7.1021 phân tử                          D. 1,7.1020 phân tử

Câu 6: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A. 1mol            B.1,5 mol               C.2 mol              D. 4mol

Câu 7: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO

A.      0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B.      0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C.      0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D.      0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Câu 8: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A.      Khối lượng của 2 khí bằng nhau

B.      Số mol của 2 khí bằng nhau

C.      Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D.      B, C đúng

Câu 9 Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

A. Để đứng bình              

B. Đặt úp ngược bình

C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

D. Cách nào cũng được

Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4)              B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He)                   D.Khí Hiđro (H2)

Câu 11: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                 B. 32g                         C. 48g                  D.64g

Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS

Câu 13: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

A. MgO               B.ZnO                     C. CuO                   D. FeO

Câu14: Cho các  oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:

A. NO2                 B. PbO                C. Al2O3                D.Fe3O4

4 tháng 1 2022

thank u