K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2018

ai tích mình ,mình tích lại

Giải 
Hiệu số tuổi bố và con không bao giờ thay đổi. 
Hiện nay tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Vậy tuổi bố bằng: 
6/6-1 = 6/5 (hiệu ) 
Sau 4 năm thì tuổi bố bằng: 
4/4-1 = 4/3 ( hiệu ) 
4 năm thì bằng: 
4/3 – 6/5 = 2/15 ( hiệu ) 
Hiệu của tuổi hai bố con là: 
4 : 2/15 = 30 ( tuổi ) 
Tuổi con hiện nay là: 
30 : ( 6 - 1 ) = 6 ( tuổi ) 
Tuổi bố hiện nay là: 
6 x 6 = 36 ( tuổi ) 
Đáp số: 
Con: 6 tuổi 
Bố: 36 tuổi 

2 tháng 8 2018

Dịch là 

 KHU VỰC LÂN CẬN LÝ TƯỞNG CỦA BẠN LÀ GÌ??

23 tháng 3 2020

I. How is th pronounced in the following words? Circle the correct option

1. that /θ/ /ð/ 6. earth /θ/ /ð/ 11. although /θ/ /ð/ 16. breath /θ/ /ð/

2. think /θ/ /ð/ 7. feather /θ/ /ð/ 12. thank /θ/ /ð/ 17. breathe /θ/ /ð/

3. other /θ/ /ð/ 8. three /θ/ /ð/ 13. brother /θ/ /ð/ 18. them /θ/ /ð/

4. weather /θ/ /ð/ 9. thieves /θ/ /ð/ 14. month /θ/ /ð/ 19. thirsty /θ/ /ð/

5. theatre /θ/ /ð/ 10. there /θ/ /ð/ 15. healthy /θ/ /ð/ 20. clothe /θ/ /ð/

23 tháng 3 2020

I. How is th pronounced in the following words? Circle the correct option

1. that /θ/ /ð/ 6. earth /θ/ /ð/ 11. although /θ/ /ð/ 16. breath /θ/ /ð/

2. think /θ/ /ð/ 7. feather /θ/ /ð/ 12. thank /θ/ /ð/ 17. breathe /θ/ /ð/

3. other /θ/ /ð/ 8. three /θ/ /ð/ 13. brother /θ/ /ð/ 18. them /θ/ /ð/

4. weather /θ/ /ð/ 9. thieves /θ/ /ð/ 14. month /θ/ /ð/ 19. thirsty /θ/ /ð/

5. theatre /θ/ /ð/ 10. there /θ/ /ð/ 15. healthy /θ/ /ð/ 20. clothe /θ/ /ð/

23 tháng 1 2018

/mauθ/ _____mouth________

23 tháng 1 2018

mouth

Là từ thirsty : khát

23 tháng 1 2018

thirsty

2 tháng 5 2020

II. Put the words in the box into two ( (/ θ / and / δ /) )

/ θ / : tooth, thunder, birthday, third, through, warmth, athlete, throat.

/ δ / : than, although, rhythm, leather, together, either.

25 tháng 6 2017

Từ có âm cuối phát âm:

/iz/ : Watches, catches, washes, misses, kisses, teaches, brushes, crosses, passes, wishes,...

/s/ : Cats, desks, plants, lips, sticks, bricks, talks, looks, works, eats,...

/t/ : Talked, kissed, watched, crossed, looked, missed, worked, passed, placed, stopped,...

/id/ : Needed, ended, rested, added, hunted, started, printed, sounded, counted, wanted,...

/d/ : Loved, played, filled, cleaned, studied, followed, rained, stayed, boiled, called,...

31 tháng 12 2017

- #Group 1: /θ/

thrilling, bathroom, thunder, theater, weather, earth, birthay, tooth, three, thing, both, theme.

- #Group 2: /ð/

there, than, feather, the, mother, those.

1 tháng 1 2018

/θ/ : thrilling, bathroom, thunder, theater, weather, earth, birthay, tooth, three, thing, both, theme.

/ð/ : there, than, feather, the, mother, those.

1 tháng 2 2017

từ:both,weather,they.this,that;birthday,teeth,something,theatre,their,there,bathroom,thrilling,mother,thunder.threaten,three,them,than,anything,thirty,neither,thing,although,those.

-/ð/=> weather , they , this , that , their , there , mother , them , than , neither , thoes

-/θ/=> both , birthday , teeth , something , theatre , bathroom , thrilling , thunder , threaten , three , anything , thirty , thing , although

Chúc bạn học tốt !!!!!!!!!

1 tháng 2 2017

lại làm phiền rồihiuhehe

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh nâng cao theo chủ đề1. Từ vựng tiếng Anh nâng cao – PopulationChủ đề từ vựng tiếng Anh nâng cao đầu tiên PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn chính là Population. Cùng tham khảo 10 từ vựng thông dụng nhất ở bên dưới:Từ vựng tiếng Anh nâng caoPhiên âmÝ nghĩaAccentuate (v)/əkˈsentʃueɪt/nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bậtArgument (n)Agreement (n)Approval (n)Quarrel...
Đọc tiếp

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh nâng cao theo chủ đề1. Từ vựng tiếng Anh nâng cao – Population

Chủ đề từ vựng tiếng Anh nâng cao đầu tiên PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn chính là Population. Cùng tham khảo 10 từ vựng thông dụng nhất ở bên dưới:

Từ vựng tiếng Anh nâng cao

Phiên âm

Ý nghĩa

Accentuate (v)

/əkˈsentʃueɪt/

nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật

Argument (n)

Agreement (n)

Approval (n)

Quarrel (n)

/ˈɑːɡjumənt/

/əˈɡriːmənt/

/əˈpruːvl/

/ˈkwɒrəl/

sự tranh cãi

sự đồng tình

sự tán thành, sự chấp thuận

sự cãi nhau, sự tranh chấp

Authoritative (a)

Authority (n)

Authorize (v)

/ɔːˈθɒrətətɪv/

/ɔːˈθɒrəti/

/ˈɔːθəraɪz/

có thẩm quyền

quyền uy, quyền thế

ủy quyền

Blueprint (n)

/ˈbluːprɪnt/

bản thiết kế

Census (n)

Censure (n)

Censurable (a)

Censor (n)

/ˈsensəs/

/ˈsenʃə(r)/

/ˈsenʃərəbl/

/ˈsensə(r)/

sự điều tra dân số

sự phê bình, khiển trách

phê bình, khiển trách nặng

người thẩm định

Coercive (a)

/kəʊˈɜːsɪv/

bắt buộc

Complementary (a)

/ˌkɒmplɪˈmentri/

bù, bổ sung vào

Consequential (a)

/ˌkɒnsɪˈkwenʃl/ 

hậu quả

0
16 tháng 2 2020

I. Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. A. when /e/ B. where /eə/ C. best /e/ D. detective /e/

2. A. weather /e/ B. newsreader /iː/ C. teaching /iː/ D. repeat /iː/

3. A. clumsy /ʌ/ B. cute /uː/ C. but /ʌ/ D. just /ʌ/

4. A. earth /θ/ B. thanks /θ/ C. feather /ð/ D. theater /θ/

5. A. the /ð/ B. think /θ/ C. with /θ/ D. they /θ/