K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

9. b - mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ và mạch còn lại được tổng hợp mới.

19 tháng 12 2021

Tk:

22 tháng 11 2018

Đáp án C

Các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo NSTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại

30 tháng 12 2021

C

30 tháng 12 2021

C

3 tháng 1 2021

a.

Mạch bổ sung:

 TAX GTA XGG

b.

- Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm sau:

+ Dựa vào tính chất bổ sung của hai mạch A liên kết với T, G liên kết với X, do đó khi biết trình tự đơn phân của một mạch thì suy ra được trình tự các đơn phân của mạch còn lại.

+ Về mặt số lượng và tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN: A = T, G = X=> A + G = T + X

c.

Mạch ARN:

 UAX GUA XGG

d.

- ARN được tổng hợp dựa trên các nguyên tắc:

+ Nguyên tắc khuôn mẫu: quá trình tổng hợp dựa trên một mạch đơn của gen làm khuân mẫu.

+ Nguyên tắc bổ sung: trong đó A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X và X liên kết với G.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
6 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
5 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
6 tháng 1 2022

 

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

 

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

 

 

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

 

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng