K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2019

Đáp án D

Giải thích:

devoted (adj): tan tụy hết lòng

A. polite (adj): lễ phép

B. lazy (adj): lười

C. honest (adj): thật thà

D. dedicated (adj): tận tâm

Dịch nghĩa. Bà ấy là một giáo viên rất tận tâm. Bà dành phần lớn thời gian của mình để dạy dỗ và chăm lo cho học sinh.

2 tháng 11 2018

Chọn B

Devoted ≈ dedicated = cống hiến, tận tụy. Intelligent = thông minh. Polite = lịch sự. Honest = trung thực

15 tháng 9 2017

Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến

Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà

2 tháng 8 2018

Đáp án là A

Devotedly = dedicatedly = một cách tận tâm, cống hiến 

11 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. Became very angry: tức giận = Lost her temper: mất bình tĩnh, nổi giận.
B. 
Kept her temper: giữ bình tĩnh.
C. 
Had a temperature: có nhiệt độ.
D. 
Felt worried: cảm thấy lo lắng.

Dịch câu: Cô ấy mất bình tĩnh với khách hàng và đã quát vào mặt anh ta.

29 tháng 7 2017

Đáp án A

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo
>< irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.
Các đáp án còn lại:
B. liberally (adv): 1 cách tùy tiện.
C. responsibly (adv): 1 cách có trách nhiệm.
D. insensitively (adv): 1 cách vô ý.

6 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo

>< A. irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.

Các đáp án còn lại:

B. liberally (adv): một cách tùy tiện.

C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm.

D. insensitively (adv): một cách vô ý.

7 tháng 11 2017

Chọn A

“generous”: hào phóng, trái nghĩa là “mean”: bần tiện, bủn xỉn

14 tháng 12 2018

Đáp án A

Generous (adj): hào phóng >< mean (adj): keo kiệt.

Các đáp án còn lại:

B. amicable (adj): thân mật, thân tình.

C. kind (adj): tốt bụng.

D. hospitable (adj): hiếu khách.

Dịch: Bà ấy là một người phụ nữ hào hiệp. Bà đã trao cả gia tài của mình cho một tổ chức từ thiện.

11 tháng 9 2019

Đáp án A

generous (a): rộng lượng

 amicable: thân thiện

mean: keo kiệt

kind: tử tế hospitable: hiếu khách

Tạm dịch: Bà ấy là một bà lão rộng lượng. Bà ấy dùng hầu hết tài sản để làm từ thiện.

=> generous >< mean