K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp

B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng

D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

5 tháng 2 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: at first hand: trực tiếp

Xét 4 đáp án ta có:

A. indirectly: gián tiếp

B. directly: trực tiếp

C. easily: dễ dàng

D. slowly: chậm chạp

-> at first hand = directly

Dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin trực tiếp.

19 tháng 1 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp           B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng                                 D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

26 tháng 4 2017

Đáp án là A

At first hand: trực tiếp

Indirectly: một cách gián tiếp

Directly: một cách trực tiếp

Easily: một cách dễ dàng

Slowly: một cách chậm chạp

Câu này dịch như sau: Là một phóng viên báo cô ấy luôn muốn có được thông tin trực tiếp.

 

=>at first hand >< indirectly 

26 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

At first hand: trực tiếp

Indirectly (adv): một cách gián tiếp               Directly (adv): trực tiếp

Easily (adv): dễ dàng                           Slowly (adv): chậm rãi

=> at first hand >< Indirectly

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp.

14 tháng 10 2019

Đáp án D

At first hand = directly: một cách trực tiếp

Quickly: một cách nhanh chóng

Slowly: một cách chậm chạp

Easily: một cách dễ dàng

Câu này dịch như sau: Là một phóng viên báo chí cô ấy luôn muốn có được thông tin một cách trực tiếp

2 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải nghĩa: (to) encourage: khích lệ, động viên >< (to) discourage: làm nhụt chí

Các đáp án còn lại:

A. unpardoned(a): không được tha thứ

B. (to) misconstrue(v): hiểu sai, giải thích sai (ý, lời…)

D. (to) impair(v): làm suy yếu, hư hại

Dịch nghĩa: Họ luôn khích lệ tôi làm mọi việc tôi muốn

17 tháng 5 2018

Chọn D

A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.

B. Outspoken (adj): thẳng thắn.

C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.

D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.

Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.

3 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.