K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2017

Chọn đáp án B

Đáp án B: aproach sbd=come near to sbd: tiến gần, tiếp cận> Dịch: Khi giáo viên đang bưới tới gần bạn, 1 cái vẫy nhẹ để thu hút sự chú ý là rất thích hợp

8 tháng 6 2017

B

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

approach (v): đến gần, tiếp cận

come nearer to (v): đến gần hơn với…

leave (v): rời bỏ, rời đi

point at (v): chỉ, chĩa, nhằm vào

look up to (v): khâm phục, kính trọng ai

=> approach >< leave

Tạm dịch: Khi bạn thấy giáo viên đến gần, vẫy nhẹ tay để thu hút sự chú ý là thích hợp.

Đáp án: B

14 tháng 2 2019

Đáp án A

Giải nghĩa: (to) focus on: tập trung, chăm chú vào cái gì

>< (to) pay no attention to: không chú ý đến cái gì

Các đáp án còn lại:

B. be interested in: thích thú cái gì

C. be related: liên quan đến

D. express interested in (ngữ pháp đúng phải là: express interest in): thể hiện sự thích thú

Dịch nghĩa: Trong khi được phỏng vấn, bạn nên chú tâm vào vấn đề nhà tuyển dụng đang nói đến hoặc đang hỏi.

18 tháng 8 2019

Chọn B

17 tháng 5 2018

Chọn D

A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.

B. Outspoken (adj): thẳng thắn.

C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.

D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.

Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.

8 tháng 2 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cu khi tôi để phòng mình bừa bộn.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C

27 tháng 4 2018

Đáp án : A

Conceit : kiêu căng >< modest: khiêm tốn

2 tháng 9 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

adverse (a): không thuận, có hại

favorable (a): thuận lợi, có lợi                      bad (a): xấu, tồi tệ

comfortable (a): thoải mái                                     severe (a): khắc nghiệt, dữ dội

=> adverse >< favorable

Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.

27 tháng 9 2019

Đáp án A

Adverse (adj): bất lợi,có hại >< A. favorable (adj): thuận lợi, có ích.

Các đáp án còn lại:

B. bad (adj): xấu.

C. comfortable (adj: thoải mái.

D. severe (adj): gay go, khốc liệt, khắt khe.

Dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho việc chơi trò chơi trở nên khó khăn