K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2021

a) (x+1)(x-2)=x2-2x+x-2=x2-x-2

b)(x-2)(x+2)=x2-4

c)(x2-x)(x+2)=x3+2x2-x2-2x=x3+x2-2x

14 tháng 5 2019

Ta có: 

x + 2 x - 1 = x x - 1 + 2 x - 1 = x 2 - x + 2 x - 2 = x 2 + x - 2

Chọn C  x 2 + x - 2

25 tháng 3 2022

!!!!!!!!!!!!!!!!!!!.............................

21 tháng 10 2017

Đáp án D.

- Cách 1:

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

- Cách 2: sử dụng hằng đẳng thức

Ta có:

 

x 3 + 8 = x 3 + 2 3 x + 2 x 2 - 2 x + 4 ⇒ x 3 + 8 : x + 2 = x 2 - 2 x + 4

 

⇒ Chọn D

23 tháng 12 2021

1.B

2.A

3.B

23 tháng 12 2021

Hay thế :>

29 tháng 11 2021

ai biết được

 giúp e đi các bácCâu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là: ( x – 3 ).        B. (x – 3 )2.     C.x2 – 32.          D. x2 – 3 Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là x2 + x -6.         B.x2 + x +6.         C. x2 – x – 6 .      D. x2 - x + 6 . Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là: 1.                 B.2.               C. 3.                   D.4. Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là: ( hình thang cân, hình bình hành). ( hình bình hành, hình chữ...
Đọc tiếp

 giúp e đi các bác

Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:

 

( x – 3 ).        B. (x – 3 )2.     C.x2 – 32.          D. x2 – 3

 

Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là

 

x2 + x -6.         B.x2 + x +6.         C. x2 – x – 6 .      D. x2 - x + 6 .

 

Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:

 

1.                 B.2.               C. 3.                   D.4.

 

Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:

 

( hình thang cân, hình bình hành).

 

( hình bình hành, hình chữ nhật).

 

( hình chữ nhật, hình thang cân).

 

( hình thang, hình vuông).

 

Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?

 

     A. Hình thang cân.     B. Hình bình hành.   C. Hình chữ nhật.           D. Cả 3 ý.

 

Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.

 

Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.

 

Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến  đường thẳng kia.

 

Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.

 

Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.

 

Câu 11.  Khẳng định nào sau đây là đúng ?

 

  A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

 

  B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.

 

  C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

 

  D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

 

Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:

 

 

Hình 1

 

A. x = 4 cm, y = 8 cm                                                 B.  x = 7cm, y = 14 cm              

 

C.  x = 12 cm, y = 20 cm                                            D. x = 8 cm, y = 10 cm

 

Phần tự luận. (7 điểm)

 

 Câu 13.( 1 đ)

 

Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.

 

Rút gọn biểu thức  (a + b)2 – (a – b )2.

 

Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

 

            a. ,                 b.

 

     c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2.     d. x2 – 4x + 4.

 

Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.

 

Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.

 

Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?

 

Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.

 

Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.

 

                                   

 

2
31 tháng 10 2021

5. B

6. A

7. D

8. B

9. A

10. B

11. C

12. Không thấy hình

 

 

31 tháng 10 2021

Đề sao chép không rõ 

Không có kí hiệu lũy thừa

Không có hình 

 

 Câu 43. Mẫu thức chung của hai phân thức 34x2y;16xy2 là?    A. 12x2y2.    B. 10xy2.    C. 12x2y.    D. 2xy.Câu 44. Mẫu thức chung của ba phân thức 1x+1;1x-1;1x2-1 là?    A. x2-1.    B. (x-1)2.    C. (x+1)2.    D. x2-x.Câu 45. Kết quả của phép tính 1x+1+xx+1 là?    A. 1.    B. 2.    C. 0,5.    D. 0,25.Câu 46. Kết quả của phép tính 1x+1+1x-1-2x2-1 là?    A. 2x+1.    B. 2x-1.    C. -2x+1.    D. -2x-1.Câu 47. Kết quả của phép tính x2+xx2-4x+2x+1 là?    A. xx-2.   ...
Đọc tiếp

 

Câu 43. Mẫu thức chung của hai phân thức 34x2y;16xy2 là?

    A. 12x2y2.    B. 10xy2.    C. 12x2y.    D. 2xy.

Câu 44. Mẫu thức chung của ba phân thức 1x+1;1x-1;1x2-1 là?

    A. x2-1.    B. (x-1)2.    C. (x+1)2.    D. x2-x.

Câu 45. Kết quả của phép tính 1x+1+xx+1 là?

    A. 1.    B. 2.    C. 0,5.    D. 0,25.

Câu 46. Kết quả của phép tính 1x+1+1x-1-2x2-1 là?

    A. 2x+1.    B. 2x-1.    C. -2x+1.    D. -2x-1.

Câu 47. Kết quả của phép tính x2+xx2-4x+2x+1 là?

    A. xx-2.    B. xx+2.    C. x-2x.    D. x+2x.

Câu 48. Kết quả của phép tính x2+2x+1x2-9:2x+2x+3 là?

A. (x+1)(x+3)2x-6.                        B. x+32.       

C. (x-1)(x-3)2x-6.                        D. (x+1)(x-3)2x+6.

Câu 49: Cho tam giác ABC, M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết MN = 5cm. Vậy BC =?

A. 5cm.    B. 2,5cm.

C. 20cm.    D. 10cm.

Câu 50: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC và MN = 6cm; CD = 10cm. Vậy AB = ?

A. 16cm.    B. 8cm.

C. 3cm.    D. 2cm.

2
24 tháng 12 2021

Câu 43: A

Câu 44: A

Câu 45: A

24 tháng 12 2021

49D

50B