K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2021

Dãy chất tác dụng với SO3 là : 

A H2SO4 , NaOH 

B Ba(OH)2 , CaO 

C H2O  ,CuO 

D NaOH , P2O5

 Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+SO_3\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

        \(CaO+SO_3\rightarrow CaSO_4\)

 Chúc bạn học tốt

11 tháng 11 2021

Chọn C

11 tháng 11 2021

C

11 tháng 11 2021

Chọn C

Câu 1: Cho các chất sau: Na2O, CaO, CO2, HCl, H2SO4. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. CO2, HCl, H2SO4.                                  C. Na2O, CO2, H2SO4.B. CaO, CO2, HCl.                                                 D. Na2O, HCl, H2SO4.Câu 2: Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu BaO. Nhỏ  vào ống nghiệm đó một giọt dung dịch phenolphtalein, hiện tượng g xảy ra:    A. Mẩu BaO tan, dung dịch thu...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các chất sau: Na2O, CaO, CO2, HCl, H2SO4. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. CO2, HCl, H2SO4.                                  C. Na2O, CO2, H2SO4.

B. CaO, CO2, HCl.                                                 D. Na2O, HCl, H2SO4.

Câu 2: Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu BaO. Nhỏ  vào ống nghiệm đó một giọt dung dịch phenolphtalein, hiện tượng g xảy ra:

    A. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được không màu.   

    B. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được có màu hồng

    C. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được có màu xanh.

    D. Mẩu BaO còn nguyên, dung dịch thu được không màu.

Câu 3: NaOH dùng để:

    A. Dùng sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.   

    B. Sản xuất tơ nhân tạo, giấy , chế biến dầu mỏ.

    C. Làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất. 

    D. Cả A,B,C.

Câu 4: Chất làm cho dung dịch phenolptalein không màu chuyển màu hồng là

A. HCl                        B. NaOH                    C. NaCl                      D. H2SO4

Câu 5: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH)2, người ta có thể dùng hóa chất là

A. quỳ tím.                                                     B. quỳ tím ẩm.

C. dung dịch NaOH.                                   D. khí CO2.

Câu 6: Ca(OH)2 dùng để

    A. làm vật liệu xây dựng.

    B. khử độc các chất thải công nghiệp, khử chua đất trồng trọt.

    C. diệt trùng các chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.....

    D. Cả A, B, C.

1
9 tháng 10 2021

Câu 1:
-> Đáp án: A
Câu 2:
-> Đáp án: B
Câu 3:
-> Đáp án: D
Câu 4:
-> Đáp án: B
Câu 5:
-> Đáp án: D
Câu 6:
-> Đáp án: D



 

11 tháng 11 2021

C. Al, Cu(OH)2, Na2SO3, Ag2O
 

11 tháng 11 2021

C

11 tháng 11 2021

B. CuO, H2SO4

E. Cu, H2SO4 đặc, nóng

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

 
11 tháng 11 2021

Chọn B và E

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

6Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?                          A. KOH; B.Ba(OH)2 . C. Cu(OH)2 D.  NaOH;7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5  B.H2 O, CaO, FeO, CuO C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2 D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5 8   Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với                               A. HCl B. SO2 C.NO2 ;                            D.H2O                            9Nguyên liệu...
Đọc tiếp
6

Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?

                    

 

 

 

 

 

 A.

 KOH;

 B.

Ba(OH)2 .

 C.

 Cu(OH)2

 D.

  NaOH;

7

Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

 A.

SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O

 B.

H2 O, CaO, FeO, CuO

 C.

CO2 , SO3 , Na2 O, NO2

 D.

NO2 , SO2 , H2 O, P2 O

8

   Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với

                              

 A.

 HCl

 B.

 SO2

 C.

NO2 ;                           

 D.

H2O                            

9

Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?

 

  

 

 A.

CaCl2  

 B.

 Ca(NO3 )2 .

 C.

CaSO4                            

 D.

 CaCO3                        

10

 Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu

   

 

 

 

 A.

Nâu                           

 B.

 Đỏ                              

 C.

 Tím.

 

 D.

 Xanh                        

11

Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

 

 A.

CuO, P2 O5 , FeO

 B.

CuO, BaO, Fe2 O3

 C.

CuO, Fe2 O3 , CO2

 D.

CuO, P2 O5 , Fe2 O3

12

Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?

 

 A.

Sản xuất O2                    

 B.

 Sản xuất H2 O.

 C.

Sản xuất S  

 D.

 Sản xuất H2 SO4

13

Axit sunfuric H2SO đ    tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?

                           

 

 

 A.

 N2O4

 B.

 H2   

 C.

 CO2                              

 D.

 SO2                            

14

Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2  trong phòng thí nghiệm?

 

 A.

Na2 SO3  và H2SO4 .

 B.

 Na2SO3  và KOH

 C.

 Na2SO3  và NaCl      

 D.

K2SO4  và HCl                                                       

15

.  Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau

                                   Fe + …HCl   FeCl2  + H2

  

 

 

 

 

 A.

5

 B.

 3                              

 C.

2                                

 D.

4

16

Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?

 

 

 

 

 

 A.

 NaCl;                    

 B.

A. BaCl2 ;                            

 C.

KCl;                   

17

Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

 A.

CO2

 B.

MgO

 C.

CaO

 D.

NO

18

Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :

                

 

 

 

 

 

 A.

AgNO3                              

 B.

 NaCl.

 C.

 KNO3  

 D.

 Ba(NO3 )2

19

Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4  chứa 0,1mol H2 SO4  là

 

 

 

 

 

 

 A.

1

 B.

2

 C.

0,1

 D.

0,01

20

 Cho 50 g CaCO3  vào dung dịch HCl dư thể tích CO2  thu được ở đktc là:

15
5 tháng 12 2021

6. C

5 tháng 12 2021

7. A

Câu 1: Hỗn hợp A nặng m gam gồm Fe2O3 và Al.Nung A đến hoàn toàn thu được rắn B, choB tác dụng H2SO4 loãng thu được 2240 ml khí đktc. Mặt khác nếu cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy còn lại 13,6 gam chất rắn không tan.a) Xác định khối lượng các chất trong A và B.b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hòa tan hết 13,6 gam chất rắn trên. Câu 2: Có 11,98 gam hỗn...
Đọc tiếp

Câu 1: Hỗn hợp A nặng m gam gồm Fe2O3 và Al.Nung A đến hoàn toàn thu được rắn B, choB tác dụng H2SO4 loãng thu được 2240 ml khí đktc. Mặt khác nếu cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy còn lại 13,6 gam chất rắn không tan.
a) Xác định khối lượng các chất trong A và B.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hòa tan hết 13,6 gam chất rắn trên.
 

Câu 2: Có 11,98 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm sau một thời gian thu được rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z và thoát ra 2,016 lít khí (đktc). Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Z thu được 7,8gam kết tủa. Tính khối lượng mỗi chất trong X và Y. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm.

giải chi tiết giúp mình với , mình cảm ơn nhiều :)))

2
26 tháng 2 2022

Câu 1:

a)

Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe_2O_3}=a\left(mol\right)\\n_{Al}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

TH1: Al dư

PTHH: Fe2O3 + 2Al --to--> Al2O3 + 2Fe

                 a--->2a-------->a------->2a

=> B gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Al_2O_3:a\left(mol\right)\\Fe:2a\left(mol\right)\\Al:b-2a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

PTHH: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

            2a------------------------>2a

            2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2

       (b-2a)------------------------>1,5(b - 2a)

=> 2a + 1,5b - 3a = 0,1

=> 1,5b - a = 0,1 

Rắn không tan là Fe

=> \(n_{Fe}=2a=\dfrac{13,6}{56}=\dfrac{17}{70}\left(mol\right)\)

=> \(a=\dfrac{17}{140}\left(mol\right)\) => \(b=\dfrac{31}{210}\left(mol\right)\)

Xét \(n_{Al\left(dư\right)}=b-2a=\dfrac{-2}{21}\) (vô lí)

TH2: Fe2O3 dư

PTHH: Fe2O3 + 2Al --to--> Al2O3 + 2Fe

            0,5b<---b--------->0,5b---->b

=> B gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Al_2O_3:0,5b\left(mol\right)\\Fe:b\left(mol\right)\\Fe_2O_3:a-0,5b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

PTHH: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

             b------------------------>b

=> b = 0,1

Rắn không tan gồm Fe và Fe2O3

=> \(56b+160\left(a-0,5b\right)=13,6\)

=> a = 0,1

A gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Fe_2O_3:m_{Fe_2O_3}=0,1.160=16\left(g\right)\\Al:m_{Al}=0,1.27=2,7\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

B gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Al_2O_3:m_{Al_2O_3}=0,05.102=5,1\left(g\right)\\Fe:m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\\Fe_2O_3:m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

b) 

Rắn không tan gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Fe:0,1\left(mol\right)\\Fe_2O_3:0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

           0,1-->0,2

             Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

            0,05---->0,3

=> nHCl = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol)

=> \(V_{ddHCl}=\dfrac{0,5}{0,5}=1\left(l\right)\)

26 tháng 2 2022

Câu 2:

\(n_{H_2}=\dfrac{2,016}{22,4}=0,09\left(mol\right)\)

\(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)

Gọi số mol Al2O3 là x (mol)

PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

         0,06<---------------------0,06<--------0,09

           Al2O3 + 2NaOH --> 2NaAlO2 + H2O

              x------------------>2x

            2NaAlO2 + CO2 + 3H2O --> Na2CO3 + 2Al(OH)3

               0,1<-------------------------------------0,1

=> 0,06 + 2x = 0,1

=> x = 0,02 (mol)

PTHH: 8Al + 3Fe3O4 --to--> 4Al2O3 + 9Fe

Có \(\dfrac{n_{Al_2O_3}}{n_{Fe}}=\dfrac{4}{9}\)

=> nFe = 0,045 (mol)

mY = mX = 11,98 (g)

=> \(m_{Al_2O_3}+m_{Al\left(Y\right)}+m_{Fe}+m_{Fe_3O_4\left(Y\right)}=11,98\)

=> \(m_{Fe_3O_4\left(Y\right)}=5,8\left(g\right)\)

=> \(n_{Fe_3O_4\left(Y\right)}=\dfrac{5,8}{232}=0,025\left(mol\right)\)

Bảo toàn Fe: \(n_{Fe_3O_4\left(bđ\right)}=0,04\left(mol\right)\)

Bảo toàn Al: nAl(bđ) = 0,1 (mol)

PTHH: 8Al + 3Fe3O4 --to--> 4Al2O3 + 9Fe

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{8}< \dfrac{0,04}{3}\) => Hiệu suất tính theo Al

PTHH: 8Al + 3Fe3O4 --to--> 4Al2O3 + 9Fe

         0,04<------------------0,02

=> \(H\%=\dfrac{0,04}{0,1}.100\%=40\%\)