K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chương 1. Khái quát về cơ thể người

Câu  1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ?

A. Phổi                                                       B. Tim

C. Dạ dày                                                   D. Cơ hoành

Câu  2: Trong cấu tạo của tế bào ở người, nhân có chức năng là gì?

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi tổng hợp protein

Câu  3: Các tế bào thần kinh tập hợp lại với nhau, cùng thực hiện một chức năng được gọi là mô gì?

A. Mô thần kinh

B. Mô biểu bì

C. Mô cơ

D. Mô liên kết

Câu 4: Phản xạ là

A. Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường

B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh

D. Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động

Câu 5: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu?

A. Bán cầu đại não                           B. Tủy sống 

C. Tiểu não                                                 D. Trụ giữa

Câu 6: Mô là gì?

A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau, cùng thực hiện một chức năng

D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau

Câu 7: Nơron là tên gọi khác của

A. Tế bào cơ vân.

B. Tế bào thần kinh.

C. Tế bào thần kinh đệm.

D. Tế bào xương.

Chương 2. Vận động

Câu  1: Căn cứ và bộ xương, cơ thể người được chia thành:

A. 2 phần: xương đầu, xương thân

B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân

C. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương chi

D. 5 phần: xương đầu, xương ngực, xương thân, xương tay, xương chân

Câu  2: Xương to ra về bề ngang là nhờ:

A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

B. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và không hóa xương

C. Các tế bào khoang xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

D. Các tế bào mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương

Câu  3: Trong trường hợp gập cẳng tay sát với cánh tay, cơ hai đầu và cơ ba đầu thực hiện như thế nào?

A. Cơ hai đầu co, cơ ba đầu dãn

B. Cơ hai đầu dãn, cơ ba đầu co

C. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng dãn

D. Cơ hai đầu và cơ ba đầu cùng co

Câu 4: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Số lượng xương ức

B. Hướng phát triển của lồng ngực

C. Sự phân chia các khoang thân

D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể

Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến xương

A. Ngồi học sai tư thế

B. Lao động quá sức

C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 7: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là

A. Xương trán

B. Xương mũi

C. Xương hàm trên

D. Xương hàm dưới

Chương 3. Tuần hoàn

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Hồng cầu và bạch cầu

Câu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  4: Khi vi khuẩn và virut xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp các hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu?

A. Sự thực bào, bạch cầu lympho T

B. Sự thực bào, bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

D. Sự thực bào, bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

Câu  5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?

A. Bạch cầu mônô

B. Bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho T

D. Bạch cầu ưa axit

Câu  6: ở người, loại tế bào máu nào quá ít, máu sẽ khó đông khi bị chảy máu hoặc có thể bị chết nếu không được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt?

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào lympho                 

D. Tế bào tiểu cầu

Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co

B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại

D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra

Câu 8: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

Chương 4. Hô hấp

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:

A. Phế nang

B. Phế quản

C. Thực quản

D. Thanh quản

Câu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:

A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào

C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào

D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở

Câu  3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:

A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút

B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút

C. Một lần hít vào và một lần thở ra

D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra

Câu  4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:

A. Dung tích sống của phổi

B. Lượng khí cặn của phổi

C. Khoảng chết trong đường dẫn khí

D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp

Câu  5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?

A. Hệ sinh dục

B. Hệ tiêu hóa

C. Hệ tuần hoàn

D. Hệ thần kinh

Câu  6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:

A. Khí Ôxi và khí Cácbonic

B. Khí Ôxi và khí Hiđrô

C. Khí Cácbonic và khí Nitơ

D. Khí Nitơ và khí Hiđrô

Câu  7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản

B. Khí quản

C. Thanh quản                     

D. Họng

Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

A. Bổ sung                                        B. Chủ động

C. Thẩm thấu                                    D. Khuếch tán

Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi

A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.

B. Tạo đường cho không khí đi vào.

C. Tạo đường cho không khí đi ra

D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình

A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.

B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.

D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:

A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.

B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.

C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và  ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.

D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.

 

Chương 5. Tiêu hóa

Câu 1: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể:

A. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.

C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

Câu 2: Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá

D. Lưỡi nâng lên

Câu 3: Các hoạt động biến đổi lí học xảy ra trong khoang miệng là

A. Tiết nước bọt

B. Nhai và đảo trộn thức ăn

C. Tạo viên thức ăn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn?

A. Răng cửa                             B. Răng hàm 

C. Răng nanh                          D. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Vai trò của hoạt động tạo viên thức ăn

A. Làm ướt, mềm thức ăn

B. Cắt nhỏ, làm mềm thức ăn

C. Thấm nước bọt

D. Tạo kích thước vừa phải, dễ nuốt

Câu 6: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?

A. Hai bên mang tai

B. Dưới lưỡi

C. Dưới hàm

D. Vòm họng

Câu 7: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt?

A. 1000 – 1500 ml

B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml

D. 500 – 800 ml

Câu 8: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của

A. Các cơ ở thực quản

B. Sự co bóp của dạ dày

C. Sụn nắp thanh quản

D. Sự tiết nước bọt

Câu 9: Biến đổi thức ăn ở khoang miệng bao gồm các quá trình.

A. Chỉ có biến đổi lí học

B. Chỉ có biến đổi hóa học

C. Bao gồm biến đổi lí học và hóa học

D. Chỉ có biến đổi cơ học

Câu 10: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

D. Răng, lưỡi, cơ môi.

Câu 11. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?

A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.

C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét).

D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 12. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ?

A. Hấp thụ lại nước.                                       B. Tiêu hoá thức ăn.

C. Hấp thụ chất dinh dưỡng.                          D. Nghiền nát thức ăn.

Câu 13. Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim ?

A. Vitamin B1                                                B. Vitamin B6, B12

C. Vitamin C                                                  D. Vitamin A,E,D,K.

Câu 14. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?

1. Ăn nhiều rau xanh.

2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin.

3. Uống đủ nước.

4. Uống chè đặc.

A. 2, 3                                  B. 1, 3                       C. 1, 2                       D. 1, 2, 3.

Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ?

A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn.   B. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị.

C. Tất cả các phương án còn lại.                    D. Ăn chậm, nhai kĩ.

 

2
21 tháng 12 2021

Chia nhỏ ra !

21 tháng 12 2021

OK

Câu 01: Phản xạ là: A.Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thểB.Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinhC.Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác độngD.Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trườngĐáp án của bạn:ABCDCâu 02: Trong giới Động vật, loài sinh vật...
Đọc tiếp

Câu 01:

 Phản xạ là: 

A.

Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

B.

Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh

C.

Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động

D.

Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

 Trong giới Động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa ?

A.

Gôrila

B.

Con người      

C.

Vượn

D.

Đười ươi       

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

 Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ?

A.

5 yếu tố

B.

6 yếu tố

C.

3 yếu tố

D.

4 yếu tố

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

 Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ?

A.

Bóng đái      

B.

Phổi

C.

Dạ dày

D.

Thận      

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

 Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?

A.

Hệ tiêu hóa

B.

Hệ hô hấp

C.

Hệ bài tiết

D.

Hệ tuần hoàn

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

 Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A.

Nhiễm sắc thể

B.

Màng nhân

C.

Nhân con

D.

Dịch nhân

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

 Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?

A.

4

B.

C.

2

D.

3

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

 Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ?

A.

Cơ hoành

B.

Cơ vân

C.

Cơ liên sườn

D.

Cơ trơn

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

 Con người là một trong những đại diện của

A.

lớp Bò sát.

B.

lớp Thú.

C.

lớp Lưỡng cư.

D.

lớp Chim.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

 Nhóm nào dưới đây gồm những noron có thân nằm trong trung ương thần kinh? 

A.

Noron cảm giác, noron liên lạc và noron vận động

B.

Noron cảm giác và noron vận động

C.

Noron liên lạc và noron cảm giác

D.

Noron liên lạc và noron vận động

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

 Các cơ quan trong hệ hô hấp là:

A.

Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.

B.

Thực quản, đường dẫn khí và phổi

C.

Phổi và thực quản

D.

Đường dẫn khí và thực quản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

 Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A.

Bộ máy Gôn-gi

B.

Trung thể

C.

Nhân

D.

Lục lạp

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

 Hệ cơ quan nào phân bố ở hầu hết các nơi trong cơ thể?

A.

Hệ tuần hoàn

B.

Hệ bài tiết

C.

Hệ hô hấp

D.

Hệ tiêu hóa

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

 Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì ?

A.

Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng

B.

Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương

C.

Tất cả các phương án đưa ra

D.

Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

 Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?

A.

Tiểu não

B.

Bán cầu đại não

C.

Trụ giữa

D.

Tủy sống

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

 Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

A.

Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

B.

Tiếp nhận và trả lời kích thích

C.

Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

D.

Cảm ứng và phân tích các thông tin

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

 Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào là: 

A.

Ti thể

B.

Bộ máy Gôn-gi

C.

Lưới nội chất

D.

Riboxom

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

 Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật đặc điểm nào sau đây? 

A.

Phản xạ ở động vật chính xác hơn

B.

Cả ba đáp án trên

C.

Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn

D.

Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

 Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?

A.

Tham gia vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.

B.

Tổng hợp prôtêin.

C.

Tham gia vào quá trình phân bào.

D.

Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

 Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của noron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào? 

A.

Sợi trục có bao mieelin, sợi nhánh không có

B.

Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi

C.

Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân noron và từ thân noron ra sợi trục

D.

Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài

0
8 tháng 1 2022

C

Khi bị các vi sinh vật xâm nhập vào một mô nào đó của cơ thể thì hoạt động đầu tiên bảo vệ cơ thể là hoạt động do bạch cầu nào thực hiện? *1 pointPhá hủy tế bào cơ thể nhiễm bệnhSự thực bào của bạch cầu trung tínhTiết kháng thể của limphô BTiết ra protein độc của limphô TMáu gồm thành phần nào dưới đây? *1 pointĐộng mạch, tĩnh mạch, tiếu cầu, bạch cầuHuyết tương, tiểu cầu, bạch cầu,...
Đọc tiếp

Khi bị các vi sinh vật xâm nhập vào một mô nào đó của cơ thể thì hoạt động đầu tiên bảo vệ cơ thể là hoạt động do bạch cầu nào thực hiện? *

1 point

Phá hủy tế bào cơ thể nhiễm bệnh

Sự thực bào của bạch cầu trung tính

Tiết kháng thể của limphô B

Tiết ra protein độc của limphô T

Máu gồm thành phần nào dưới đây? *

1 point

Động mạch, tĩnh mạch, tiếu cầu, bạch cầu

Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu

Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch, hồng cầu

Huyết tương, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Hô hấp là quá trình cung cấp............cho tế bào cơ thể đồng thời thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể. Chỗ (… ) là: *

1 point

cacbonic

Các khí khác

Ôxi

Thức ăn

Người mang nhóm máu O có thể nhận máu từ người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? *

1 point

Nhóm máu B

Nhóm máu O

Nhóm máu AB

Nhóm máu A

Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa? *

1 point

Chứng viêm loét dạ dày

Trào ngược acid

Viêm phế quản

Hội chứng ruột kích thích (IBS)

Chức năng của mô cơ trong cơ thể người là: *

1 point

Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.

Chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan

Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.

Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.

Một trong các chức năng của đường dẫn khí là: *

1 point

Tiết dịch tiêu hóa

Dẫn khí vào và ra

Tiết mồ hôi

Trao đổi chất

Hệ hô hấp bao gồm đường dẫn khí và bộ phận nào dưới đây: *

1 point

Dạ dày.

Hai lá phổi.

Miệng, ruột.

Tim.

Điền vào các chỗ chấm (…) trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …..… phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương. Chỗ (…) là: *

1 point

mô xương cứng

mô xương xốp

màng xương

sụn tăng trưởng

1
29 tháng 12 2021

1 point là thi hả bn

29 tháng 12 2021

uk

 

21 tháng 11 2021

Khi tay chạm vào vật nóng, cơ quan thụ cảm (da) sẽ tiếp nhận kích thích tạo ra xung thần kinh theo dây hướng tâm tới trung ương thần kinh, tại đây sẽ xử lí thông tin và sau đó tạo ra xung thần kinh trả lời theo dây li tâm đến cơ quan phản ứng thực hiện phản xạ. Sau đó kết quả phản ứng đc thông báo về trung ương thần kinh theo dây hướng tâm thì ta sẽ rụt tay lại

22 tháng 9 2016

1/Chương I. Khái quát về cơ thể người

Cơ vân gắn vào xương,  tế bào có nhiều nhân, có vân ngang. Khả năng co giản lớn nhất. Nhiều xương và vân ngang tăng khả năng chịu lực

Cơ trơn tạo thành nội quan dạ dày,  ruột,  ..  hình thoi đầu nhọn chỉ 1 nhân.  Khả năng co giãn nhỏ nhất

Cơ tim tạo nên thành tim. Có vân ngang,  tế bào phân nhánh , có 1 nhân. Khả năng co giản vừa phải

 

20 tháng 8 2020

Câu đầu bạn chụp là ở sách nào vậy ?

Khái quát về cơ thể ngườiCâu  1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ?A. Phổi                                                       B. TimC. Dạ dày                                                   D. Cơ hoànhCâu  2: Trong cấu tạo của tế bào ở người, nhân có chức năng là gì?A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chấtB. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoC. Thực hiện các hoạt động sống...
Đọc tiếp

Khái quát về cơ thể người

Câu  1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ?

A. Phổi                                                       B. Tim

C. Dạ dày                                                   D. Cơ hoành

Câu  2: Trong cấu tạo của tế bào ở người, nhân có chức năng là gì?

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

D. Nơi tổng hợp protein

Câu  3: Các tế bào thần kinh tập hợp lại với nhau, cùng thực hiện một chức năng được gọi là mô gì?

A. Mô thần kinh

B. Mô biểu bì

C. Mô cơ

D. Mô liên kết

Câu 4: Phản xạ là

A. Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường

B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh

D. Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động

Câu 5: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu?

A. Bán cầu đại não                           B. Tủy sống 

C. Tiểu não                                                 D. Trụ giữa

Câu 6: Mô là gì?

A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau, cùng thực hiện một chức năng

D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau

Câu 7: Nơron là tên gọi khác của

A. Tế bào cơ vân.

B. Tế bào thần kinh.

C. Tế bào thần kinh đệm.

D. Tế bào xương.

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 12 2021

1. C

2. B

3. A

4. C

5. B

6. A

7. B

23 tháng 12 2021

A

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C