K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2019

Đáp án: C

choice (n): lựa chọn                           

substitution (n): sự thay thế              

alternative (n): cách khác

option (n): lựa chọn

=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.

Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.

7 tháng 2 2018

Đáp án:

examinations (n): kỳ thi                                

qualifications (n): bằng cấp  

courses (n): khóa học                                    

levels (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Đáp án cần chọn là: B

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A

22 tháng 10 2018

Đáp án:

greenhouse gas (n): khí nhà kính                  

greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính

climate change (n): biến đổi khí hậu           

emission (n): sự phát thải

=> Methane is a far more active greehouse gas than carbon dioxide, but also one which is much less abundant in the atmosphere.

Tạm dịch: Khí mê-tan là một loại khí nhà kính hoạt động nhiều hơn so với khí carbon dioxide, nhưng cũng là một loại khí ít phổ biến hơn trong khí quyển.

Đáp án cần chọn là: A

10 tháng 2 2019

Đáp án:

society (n): xã hội                                           

population (n): dân số                        

community (n): cộng đồng                            

neighbours (n): hàng xóm

=> Presence of international volunteers in the project also helps attract attention of the local community for the cause of mentally impaired children.

Tạm dịch: Sự hiện diện của các tình nguyện viên quốc tế trong dự án cũng giúp thu hút sự chú ý của cộng đồng địa phương vì sự nghiệp của trẻ em bị suy giảm tinh thần.

Đáp án cần chọn là: C

8 tháng 2 2018

Đáp án: B

calendar year (n): niên lịch

academic year (n): năm học

leap year (n): năm nhuận

gap year (n): 1 năm nghỉ do việc cá nhân

=> At most institutions in the UK, the  academic year starts in September or October and runs until June or July.

Tạm dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.

23 tháng 6 2019

Đáp án: A

first (adj): đầu tiên

major (adj): đa số                  

main (adj): chính

ordinary (adj): thông thường

=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.

Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.

17 tháng 9 2019

Đáp án: D

the ground (n): mặt đất

board (n): tàu

the move (n): chuyển động

campus (n): khuôn viên trường

=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.

Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.

4 tháng 10 2018

Đáp án: B

learning (n): việc học      

training (n): đào tạo              

exercising (n): việc luyện tập    

competition (n): cuộc thi

=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.

Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.

8 tháng 10 2017

Đáp án:

legal (adj): hợp pháp                                     

be capable of V-ing (adj): có khả năng                

be able to V (adj): có thể                                           

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.

Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Đáp án cần chọn là: D