K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2019

Đáp án:

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.

Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.

Đáp án cần chọn là: B

10 tháng 9 2018

Đáp án:

admit (v): nhận vào   

admittance (n): sự cho phép đi vào                           

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.

Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.

Đáp án cần chọn là: C

25 tháng 2 2019

Đáp án: C

admit + V-ing/ having Vpp : thừa nhận làm gì 

Dùng danh động từ hoàn thành "having Vpp" khi muốn đề cập đến hành động trong quá khứ 

=> The children admitted having taken the money.

Tạm dịch: Lũ trẻ thừa nhận đã lấy tiền.

29 tháng 12 2017

Đáp án:

help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"                                        

improve (v): cải thiện           

involve (v): liên quan                                    

collaborate with (v): cộng tác

=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.

Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.

Đáp án cần chọn là: D

3 tháng 5 2019

Đáp án: B

institute (n): viện nghiên cứu

institution (n): cơ quan, tổ chức       

department (n): bộ phận

faculty (n): khoa

=> Vietnam National University - Ha Noi, the country's largest institution has been carrying out a similar project since 2008, setting up six undergraduate, three masters and a PhD programme taught in English.

Tạm dịch: Đại học Quốc gia Hà Nội, tổ chức lớn nhất của Việt Nam đã thực hiện một dự án tương tự từ năm 2008, thành lập sáu chương trình đại học, ba thạc sĩ và một chương trình tiến sĩ được giảng dạy bằng tiếng Anh.

5 tháng 4 2018

Đáp án:

Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3

=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.

Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.

Đáp án cần chọn là: D

11 tháng 8 2017

Đáp án:

This is the first time: Đây là lần đầu tiên

Cấu trúc: This is the first time + S + have/ has + Ved/ V3

=> This is the first time that boy has learned Braille at Nguyen Dinh Chieu School and so far Braille has become the light for his education.

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên cậu bé học chữ nổi tại trường Nguyễn Đình Chiểu và cho đến nay chữ nổi Braille đã trở thành ánh sáng cho việc học của anh.

Đáp án cần chọn là: B

24 tháng 9 2017

Đáp án:

principals (n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                              

headmasters (n): ông hiệu trưởng                 

managers (n):  quản lý

Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.

Đáp án cần chọn là: A

9 tháng 9 2019

Đáp án: B

medicine (n): thuốc

prescription (n): thuốc kê theo đơn   

size (n): kích cỡ

introduction (n): hướng dẫn

=> Make sure the prescription for your glasses or contact lens is up-to-date and adequate for computer use.

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng các toa thuốc cho kính hoặc kính áp tròng của bạn được cập nhật và thích hợp cho việc sử dụng máy tính.

13 tháng 12 2018

Đáp án: D

nutrition (n): sự dinh dưỡng

nutritious (adj): bổ dưỡng

nutrients (n): chất dinh dưỡng

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

Trước liên từ “and” là danh từ chỉ người “dieticians “ nên chỗ trống cũng cần một danh từ chỉ người.                 

=> The university graduates one of the highest percentages of registered dieticians and nutritionists in the world.

Tạm dịch: Một trong những tỷ lệ đăng ký cao nhất trong số những sinh viên đã tốt nghiệp đại học là các chuyên gia dinh dưỡng và các chuyên gia chế độ dinh dưỡng trên thế giới.