K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

4/ Lấy mẫu thữ và đánh dấu từng mẫu thử

Cho dd AgNO3/NH3 vào các mẫu thử

Xuất hiện kết tủa là C2H5CHO

Cho vào 2 mẫu thử còn lại mẫu Natri

Xuất hiện khí thoát ra là C3H7OH

Còn lại là C6H6 (benzen)

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là: A. C n H 2n ( n  2) B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan Câu 4: Trong các chất dưới đây chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là:
A. C n H 2n ( n  2) B. C

n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là:
A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể
thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH 2 = C=CH-CH 3 B. CH 2 = CH-CH= CH 2
C. CH 2 = CH- CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 = CH-CH=CH-CH 3
Câu 5: Nhận xét sau đây đúng?
A. Các chất có công thức C n H 2n-2 đều là ankađien
B. Các ankađien đều có công thức C n H 2n-2
C. Các ankađien có từ 2 liên kết đôi trở lên
D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien
Câu 6: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 3 H 6
Câu 7: Hợp chất nào là ankin? A. C 2 H 2 B. C 8 H 8 C. C 4 H 4 D. C 6 H 6
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dd AgNO 3 / dd NH 3 tạo kết tủa
màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH 2 = CHCl B. CH 2 = CH 2 C. CH 2 = CH- CH= CH 2 D. CH 2 = C = CH 2
Câu 10: Cho các chất (1) H 2 / Ni,t ; (2) dd Br 2 ; (3) AgNO 3 /NH 3 ; (4) dd KMnO 4 . Etilen
pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 11: Ankin có CT(CH 3 ) 2 CH - C  CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 12: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch KMnO 4 C. AgNO 3 /dd NH 3 D. A v à B đ úng
Câu 13: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH 3 COONa với vôi tôi xút D. A v à B
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 2,7 g
H 2 O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,6g một ankin A thu được 1,8g nước. Công thức cấu tạo đúng
của A là:
A. CHC-CH 3 B. CHCH C. CH 3 -CC-CH 3 D. Kết quả khác
Câu 16: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom. CTPT của anken
X là:
A. C 5 H 10 B. C 2 H 4 C. C 4 H 8 D. C 3 H 6
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 2 H 2 và C 2 H 4 đi qua bình dd brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có:
A. C 2 H 4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C 2 H 4
C. C 2 H 4 chiếm 50 % khối lượng D. C 2 H 4 chiếm 45 % thể tích

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,96 g H 2 O
và 15,4 g CO 2 . CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 2 H 2 và C 3 H 4
Câu 19: Hòa tan 1,48 g hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO 3 /dd NH 3 thấy
xuất hiện 4,41 g kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 11,2 g brom phản
ứng. CTPT của A là:
A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. C 5 H 10 D. C 4 H 8
Câu 20: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá
trị của m là: A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g

1
22 tháng 4 2020

1/ A

2/ C

3/ A

4/ B

5/ B

6/ B

7/ A

8/ A

9/ A

10/ A

11/ A

12/ C

13/ A

14/ A

15/ B

16/ C

17/ A

18/ D

19/ B

20/ B

23 tháng 4 2020

Cám ơn

Câu 1: Tên ankin được gọi không đúng là 2 -metyl-5-etylhex-3-in. Hãy chọn cách gọi tên lại cho đúng. A. 5-etyl-2metylhex-3-in. B. 3,6-dimetylhept-4-in. C. 2,5-dimetylhept-3-in. D. 3,6-dimetylhept-3-in. Câu 2: Số lượng đồng phân công thức phân tử C6H10 có thể tác dụng với AgNO3/NH3 là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 3: Cho C2H2 phản ứng với Clo, sản phẩm thu được có 2 đồng phân, công thức cấu tạo của sản phẩm là A. CH2=CCl2. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Tên ankin được gọi không đúng là 2 -metyl-5-etylhex-3-in. Hãy chọn cách gọi tên lại cho đúng.

A. 5-etyl-2metylhex-3-in. B. 3,6-dimetylhept-4-in. C. 2,5-dimetylhept-3-in. D. 3,6-dimetylhept-3-in.

Câu 2: Số lượng đồng phân công thức phân tử C6H10 có thể tác dụng với AgNO3/NH3

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8

Câu 3: Cho C2H2 phản ứng với Clo, sản phẩm thu được có 2 đồng phân, công thức cấu tạo của sản phẩm là

A. CH2=CCl2. B. Cl-CH=CH-Cl. C. CHCl2- CHCl2. D. CH=CCl.

Câu 4: Cho axetilen phản ứng với nước, sản phẩm thu được là

A. CH2=CH-OH. B. CH3-CO-CH3. C. CH3-CHO. D. CH3-COOH.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4gam. Công thức phân tử của X là

A. C2H2. B.C3H4. C. C4H6. D.C5H8.

0
27 tháng 8 2023

1. ether

2. amine bậc 1

3. aldehyde

4. acid cacboxylic

5. ketone

6. alcohol

7. esther

22 tháng 4 2017

Các cặp chất là đổng đẳng của nhau : C3H7OH và C4H9OH;
CH3 – О – C2H5 và C2H3 – О – C2H5
Các cặp chất là đồng phân của nhau : CH3-O-C2H5 và C3H7OH;
C2H5-O-C2H5 và C4H9OH.

6 tháng 8 2023

A. Đổng đẳng

B. Đồng phân

C. Không đồng đẳng, không đồng phân

D. Như C

Chọn A

22 tháng 12 2021

Chọn A

Câu 1 : Hòa tan ancol mạch hở A vào nước được dung dịch X có nồng độ 71,875% . Cho 12,8 gam dung dịch X tác dụng với Na lấy dư được 5,6 l H2 (đktc) . Tỉ khối hơi của ancol A so với NO2 là 2 . Công thức phân tử của A là A. C2H4(OH)2 B. C3H7OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2 Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol A mạch hở , thu được 10,08 lít khí H2 (đktc) và 10,8 gam nước. Mặt khác , nếu cho 15,2 gam A tác dụng hết với Na ,...
Đọc tiếp

Câu 1 : Hòa tan ancol mạch hở A vào nước được dung dịch X có nồng độ 71,875% . Cho 12,8 gam dung dịch X tác dụng với Na lấy dư được 5,6 l H2 (đktc) . Tỉ khối hơi của ancol A so với NO2 là 2 . Công thức phân tử của A là

A. C2H4(OH)2 B. C3H7OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2

Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol A mạch hở , thu được 10,08 lít khí H2 (đktc) và 10,8 gam nước. Mặt khác , nếu cho 15,2 gam A tác dụng hết với Na , thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) . CTPT của A là

A. C4H10O2 B. C3H8O C. C3H8O2 D. C4H6O2

Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 ancol ( đơn chức , thuộc cùng dãy đồng đẳng ) , thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O . Mặt khác , nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặv thì tổng khối lượng este tối đa thu được là :

A. 12,4 gam B. 7 gam C. 9,7 gam D. 15,1 gam

Câu 4 : Đun 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete . Lấy một trong 3 ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam nước . Hai ancol đó là

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C4H9OH

C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và C3H7OH

help me !!!!! giải chi tiết từng câu giúp mình với ạ !!!

1
24 tháng 6 2020

bạn giải từng câu giúp mình được không

24 tháng 6 2020

tiết tách thành từng câu nhỏ bạn eu!

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp? A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 . B. CH 2 =C=CH 2 . C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 . Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan? A. CH 2 =C-CH=CH 2 . CH 3 B. CH 2 =CH-CH=CH 2 . C. CH 2 =C- CH 2 . CH 3 D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 . Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình A. trùng hợp butilen, xúc tác natri. B. trùng hợp...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp?
A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 .
B. CH 2 =C=CH 2 .
C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 .
D. CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan?
A. CH 2 =C-CH=CH 2 .
CH 3

B. CH 2 =CH-CH=CH 2 .

C. CH 2 =C- CH 2 .
CH 3

D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 .

Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.
C. polime hoá cao su thiên nhiên.
D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.
Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng C n H 2n–2. (n  3)
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng C n H 2n–2 đều thuộc loại ankađien.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).
Câu 5: Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau :

...– CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 –...

Công thức phân tử của monome Y là
A. C 3 H 4 . B. C 4 H 6 . C. C 5 H 8 . D. C 4 H 8 .
Câu 6: Butađien khi cộng Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm có cấu tạo khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung C x H 2x–2 (x ≥ 3).
B. Butađien không làm mất màu dung dịch Br 2
C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.
D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankađien X, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C 4 H 6 . B. C 5 H 10 . C. C 3 H 4 . D. C 5 H 8
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit (đktc)một ankađien liên hợp X thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Khi X
cộng hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là
A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. penta–1,4–đien.
C. 2–metylbuta–1,3–đien. D. isopenten.
Câu 10: Dẫn 5,4g butađien qua bình đựng dung dịch Br 2 (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì cần một
lượng tối thiểu Br 2 là bao nhiêu gam?

A. 16. B. 8. C. 64. D. 32.

1
29 tháng 4 2020

1/D

Ankadien liên hợp là 2 nối đôi cách 1 nối đơn

2/A

\(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH=CH_2+H_2\underrightarrow{^{Ni,t^o}}CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\)

3/B

4/A

5/C

6/B

7/B

8/C

9/C

10/A