K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2022

Khi chủ ngữ là :

- I/you/we/they + have to (sử dụng khi chủ ngữ không phải ngôi thứ ba số ít)

- He/she/it + has to (sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít)

(Mình biết có thế thooy)

4 tháng 2 2022

have to vs has to: phải

have to dùng với ngôi số nhiều và has to dùng với số ít, dùng giống với must

have vs has: có

has là dạng chia của have ở ngôi số ít

Trong thì HTHT, have và has là 2 TĐT, have với ngôi số nhiều, và has với ngôi số ít, theo sau là VP2

4 tháng 2 2022

thanhk 

nhx bn gthik rõ hơn đc k mk chx hỉu mấy

26 tháng 3 2022

sos ik

Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại

Thì bạn quá đen

4 tháng 2 2022

Môn học

Toán: Maths

Vật lý: Physics.

Hóa: Chemistry.

Sinh học: Biology.

Địa lý: Geography.

Mỹ thuật: Art.

Văn học: Literature.

Các ngày

Thứ hai: Monday.

Thứ ba: Tuesday. 

Thứ tư: Wednesday.

Thứ năm: Thursday.

Thứ sáu: Friday. 

Thứ bảy: Saturday.

Chủ nhật: Sunday.

4 tháng 2 2022

Thứ ngày tháng thì em xem trên mạng nhé, chị ví dụ 1 cái là hôm nay nhé:

English

Friday, 4th Ferbruary, 2022

14 tháng 10 2016

1.  My sister has 2 daughter whom I often have to look after them.

2. This is the book which I am looking for it.

3.The market has refresh vegetables which I usually go to it.

4. i like standing at the window which I can see the park from it.

14 tháng 10 2016

gioi tu + whom/which ma ban

12 tháng 7 2021

53. She __________the painting when I came. A. painted B. has been painting C. was painting D. has painted

54. When I was a boy, I _____________tea to coffee. A. preferred B. was preferring C. have preferred D. prefer

55. I _____________swim in this river when I was young. A. was used to B. am used to C. used to D. use to

56. She came into the room while they ______________television. A. are watching B. were watching C. watched D. have watched

 

57. It's an hour since he ____________, so he must be at the office now. A. is leaving B. was leaving C. has left D. left

 

      I.            Grammar         1.            Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc                        1.1.        I… wear a black dress because I want to look good.              1.2.        I…… wear a black dress because that is the requirement of my company.              1.3.        I…… go home now because it's too late.              1.4.         I…… …go home now because I have a lot to do.             ...
Đọc tiếp

      I.            Grammar

         1.            Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc         

              1.1.        I… wear a black dress because I want to look good.

              1.2.        I…… wear a black dress because that is the requirement of my company.

              1.3.        I…… go home now because it's too late.

              1.4.         I…… …go home now because I have a lot to do.

              1.5.        I… … go to see my friend because I miss her.

              1.6.        I…… go to see my classmate because we work on the same project.

              1.7.        You…… wear a tie in the company. It's one of their rules.

              1.8.        I………………go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.

 

1
6 tháng 8 2021

      I.            Grammar

         1.            Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ khuyết thiếu “Must”, “Have to” và điền vào trong ngoặc         

              1.1.        Have to… wear a black dress because I want to look good.

              1.2.        I…Must… wear a black dress because that is the requirement of my company.

              1.3.        I…Have to… go home now because it's too late.

              1.4.         I…Must… …go home now because I have a lot to do.

              1.5.        I… Have to… go to see my friend because I miss her.

              1.6.        I…Must… go to see my classmate because we work on the same project.

              1.7.        You…must… wear a tie in the company. It's one of their rules.

              1.8.        I………Must………go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.