K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

3

Quy ước gen: A: Không có sừng

                      a: Có sừng

a)   

P:  aa (có sừng)    x     AA (Không có sừng)

Gp: a                            A

F1; Aa ( 100 phần trăm không có sừng)

F1 x F1:  Aa ( không sừng)      x       Aa (không sừng)

GF1:  A, a                                    A, a

F2: 1AA, 2Aa , 1aa

Kiểu hình : 3 không sừng, 1 có sừng

b) Lai phân tích

F1:  Aa (không sừng)     x       aa(có sừng)

GF1: A, a                                  a

F2: 1Aa , 1aa

Kiểu hình: 1 không sừng, 1 có sừng

4

+ Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa vàng

a. + Hoa đỏ có KG là AA hoặc Aa

+ Hoa vàng có KG là aa

+ P: hoa đỏ x hoa vàng

- TH1: AA x aa

F1: 100% Aa: 100% đỏ

F1 x F1: Aa x Aa

F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 đỏ : 1 vàng

- TH2: Aa x aa

F1: 1Aa : 1aa

1 đỏ : 1 vàng

F1 x F1 (Aa : aa) (Aa : aa)

b. Các cây hoa đỏ ở F2 có KG là AA hoặc Aa

Để biết các cây hoa đỏ ở F2 có KG thuần chủng hay không ta thực hiện phép lai phân tích.

Phép lai phân tích là đem lai cây có KH trội chưa biết KG với cây có KH lặn (aa) nếu

+ Fa đồng tính 100% hoa đỏ  cây hoa đỏ ở F2 là thuần chủng (AA)

AA x aa  Fa: 100% Aa: hoa đỏ

+ Fa phân tính 1 đỏ : 1 vàng  cây hoa đỏ F2 không thuần chủng (Aa)

Aa x aa  Fa: 1Aa : 1aa (1 đỏ : 1 vàng)

27 tháng 2 2021

a.

TH1:

P: AA x aa

F1: Aa

F1 x F1: Aa x Aa

GF1: 1A : 1a x 1A : 1a

F2: 1AA : 2Aa : 1aa

TH2: 

P: Aa x aa

GP: 1A : 1a x 1a

F1: 1Aa : 1aa

F1 x F1: Aa x aa

GF1: 1A : 1a x 1a

 F2: 1Aa : 1aa

b.

Để biết hoa đỏ có thuần chủng hay không ta đem lai phân tích

- Nếu phép lai phân tích ra 100% hoaa đỏ -> thuần chủng

- Nếu phép lai phân tích ra 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng -> dị hợp

7 tháng 11 2023

a) Quy ước : Cao : A

                 Thấp : a

P có KG :   \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }aa\\Aa\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)       

Sđlai : 

Ptc :  AA      x     aa                    /     P :  Aa       x      aa

G :  A                a                       /    G :  A ; a             a

F1 : 100% Aa      (100% cao)    /    F1 :  1Aa : 1aa  (1 cao : 1 thấp)

F1 x F1 :  Aa     x     Aa             /  F1 x F1 : (1Aa : 1aa) x (1Aa : 1aa)

G :     A ; a            A ; a              / G :        1A : 3a                 1A : 3a

F2 : KG : 1AA : 2Aa : 1aa         / F2 :  KG :1AA : 6Aa : 9aa

        KH : 3 cao : 1 thấp                      KH : 7 cao : 9 thấp

b) Để kiểm tra độ thuần chủng của cây cà chua thân cao ở F2, ta có 2 cách :

Cách 1 : Cho lai phân tích

Nếu : Fb đồng tính => Cây cà chua thân cao có KG thuần chủng

         Fb phân tính => Cây cà chua thân cao có KG dị hợp

Sđlai minh họa : F2 :  AA x aa        /          Aa x aa  (bn tự viết ra cho môi TH)

Cách 2 : Cho tự thụ phấn

Nếu : F3 đồng tính => Cây cà chua thân cao có KG thuần chủng

         F3 phân tính => Cây cà chua thân cao có KG dị hợp

Sđlai : F2 :  AA x AA       /     Aa x Aa    (bn tự viết ra nha)

7 tháng 11 2023

Để kiểm tra độ thuần chủng của cây cà chua thân cao ở F2 ta phải thực hiện quá trình lai phân tích F2.

F2:  Thân cao x  Thân thấp

F3:  

- TH1: 100% cao => Thân cao thuần chủng

- TH2: 1 thân cao 1 thân thấp => Thân cao không thuần chủng

(Đây là làm câu b khi không dựa vào câu a bạn nhé, nếu dựa vào sơ đồ câu a thì sẽ khác)

22 tháng 2 2023

Ptc: Bò có sừng x Bò không sừng => F1: 100% Bò không sừng

=> Tính trạng không sừng là trội hoàn toàn so với có sừng 

Quy ước gen: Không sừng A >> a có sừng

a, Sơ đồ lai:

P: AA (Không sừng) x aa (có sừng)

G(P):A____________a

F1: Aa (100%)___Bò không sừng (100%)

b, Cho F1 lai phân tích: Aa (Không sừng) x aa (có sừng)

G(F1a): (1A:1a)______________________a

Fa: 1Aa:1aa (1 không sừng: 1 có sừng)

 

22 tháng 10 2021

(Bạn ơi! bạn gõ sai câu hỏi rồi, mình sửa một chút nhé!:3)

Sửa: Biết tính trạng hình dạng của thân chỉ do một nhân tố di truyền quy định, quá trình giảm phân diễn ra bình thường.

-----------------------------------

Quy ước gen: A: thân cao   a : thân thấp

Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen AA

Cây thân thấp có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

P:   thân cao   x thân thấp

         AA          ;      aa

GP:      A         ;        a

F1: - Kiểu gen : Aa

-Kiểu hình: 100% thân cao

F1xF1: Aa      x      Aa

\(G_{F_1}:\)\(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

 - Tỉ lệ kiểu hình: 75% thân cao : 25% thân thấp

29 tháng 10 2023

Quy ước: Hoa đỏ: D

                Hoa trắng: d

Sơ đồ lai: 

P:  Hoa đỏ AA   x   Hoa trắng aa

F1:          Aa (100% đỏ)

Lai phân tích F1:

F1: Hoa đỏ Aa   x   Hoa trắng aa

F2:      Aa    aa

Kiểu gen (kiểu di truyền): 1Aa 1aa

Kiểu hình: 1 hoa đỏ 1 hoa trắng

22 tháng 12 2020

Qui ước:

A: thân cao; a : thân thấp

Sơ đồ lai:

P: Thân cao x Thân thấp

AA x aa

GP: A ; a

F1: Aa (100% thân cao)

F1xF1 : Thân cao x Thân cao

Aa x Aa

GF1: A ; a ; A ;  a

F2: 1AA : 2Aa :1 aa

 3 Thân cao : 1 Thân thấp

5 tháng 11 2023

Đỏ     Vàng

A         a

Ptc:AA(đ) x aa(v)

F1:100%Aa(đ)

F1 x F1:Aa x Aa

Gf1: A,a        A,a

F2:1AA:2Aa:1aa(3đ,1v)

7 tháng 11 2023

Quy ước gen: Qủa đỏ A >> a quả vàng

P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)

G(P):A__________a

F1:Aa (100%)__Qủa đỏ (100%)

F1  x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả vàng)

G(F1): (1A:1a)______(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)