K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía...
Đọc tiếp
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:A.Núi cao.B.Ngược hướng gió.C.Dòng biển lạnh.D.Khí hậu nóng, ẩmCâu:3Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.A.Người In-ca.B.Người Mai-a.C.Người A-xơ-tếch.D.Người Anh-điêng.Câu:4Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời giannào?A.Trước năm 1492.B.Từ 1492 đếnthế kỉ XVI.

C.Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.D.Từ đầu thế kỉ XIX.Câu:5Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?A.Vùng cửa sông.B.Vùng ven biển.C.Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.D.Vùng đồngbằng sông A-ma-dôn.Câu:6Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?A.Ac-hen-ti-na.B.Bra-xin.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:7Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?A.Cà phê.B.Bông.C.Mía.D.Lương thực.Câu:8Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào?A.Năm 1990.B.Năm 1991.C.Năm 1995.D.Năm 2000.

Câu:9Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:A.Bra-xin.B.Ac-hen-ti-na.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:10Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:A.Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.B.Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C.Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D.Côngnghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu: 11Diện tích của châu Nam Cực là:A.10 triệu km2.B.12 triệu km2.C.14,1 triệu km2.D.15 triệu km2.Câu:12Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:A.Thứ 3.B.Thứ 4.C.Thứ 5.D.Thứ 6.Câu:13Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:A.-88,30C.

B.-900C.C.-94,50C.D.-1000C.Câu: 14Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?A.Vàng, kim cường, đồng, sắt.B.Vàng, đồng, sắt, dầu khí.C.Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.D.Than đá, vàng, đồng, manga.Câu: 15Tổng diện tích của châu Đại Dương là:A.7,7 triệu km2.B.8,5 triệu km2.C.9 triệu km2.D.9,5 triệu km2.Câu:16Châu Đại Dương nằm trong vành đainhiệt nào?A.Vành đai nóng.B.Vành đai lạnh.C.Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.D.Vành đai ôn hòa.Câu:17Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớnnhất?A.Ta-xma-ni-a.B.Niu Ghi-nê.

C.Niu Di-len.D.Ma-ria-naCâu:18Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?A.Thái Bình Dương–Ấn Độ DươngB.Ấn Độ Dương–Đại Tây DươngC.Đại Tây Dương–Bắc Băng DươngD.Bắc Băng Dương–Thái Bình DươngCâu:19Phần lớn các đảo và quần đảocủa châu Đại Dương có khí hậu:A.Nóng, ẩm và khô.B.Nóng, ẩm và điều hòa.C.Nóng, khô và lạnh.D.Khô, nóng và ẩmCâu:20Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:A.Ô-xtra-lô-it.B.Mê-la-nê-diêng.C.Pô-li-nê-diêng.D.Nê-gro-it.Câu:21Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:A.Núi cao.B.Ngược hướng gió.C.Dòng biển lạnh.D.Khí hậu nóng, ẩmCâu:3Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.A.Người In-ca.B.Người Mai-a.C.Người A-xơ-tếch.D.Người Anh-điêng.Câu:4Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời giannào?A.Trước năm 1492.B.Từ 1492 đếnthế kỉ XVI.C.Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.D.Từ đầu thế kỉ XIX.Câu:5Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?A.Vùng cửa sông.B.Vùng ven biển.C.Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.D.Vùng đồngbằng sông A-ma-dôn.Câu:6Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?A.Ac-hen-ti-na.B.Bra-xin.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:7Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?A.Cà phê.B.Bông.C.Mía.D.Lương thực.Câu:8Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào?A.Năm 1990.B.Năm 1991.C.Năm 1995.D.Năm 2000.Câu:9Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:A.Bra-xin.B.Ac-hen-ti-na.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:10Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:A.Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.B.Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C.Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D.Côngnghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu: 11Diện tích của châu Nam Cực là:A.10 triệu km2.B.12 triệu km2.C.14,1 triệu km2.D.15 triệu km2.Câu:12Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:A.Thứ 3.B.Thứ 4.C.Thứ 5.D.Thứ 6.Câu:13Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:A.-88,30C.B.-900C.C.-94,50C.D.-1000C.Câu: 14Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?A.Vàng, kim cường, đồng, sắt.B.Vàng, đồng, sắt, dầu khí.C.Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.D.Than đá, vàng, đồng, manga.Câu: 15Tổng diện tích của châu Đại Dương là:A.7,7 triệu km2.B.8,5 triệu km2.C.9 triệu km2.D.9,5 triệu km2.Câu:16Châu Đại Dương nằm trong vành đainhiệt nào?A.Vành đai nóng.B.Vành đai lạnh.C.Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.D.Vành đai ôn hòa.Câu:17Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớnnhất?A.Ta-xma-ni-a.B.Niu Ghi-nê.C.Niu Di-len.D.Ma-ria-naCâu:18Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?A.Thái Bình Dương–Ấn Độ DươngB.Ấn Độ Dương–Đại Tây DươngC.Đại Tây Dương–Bắc Băng DươngD.Bắc Băng Dương–Thái Bình DươngCâu:19Phần lớn các đảo và quần đảocủa châu Đại Dương có khí hậu:A.Nóng, ẩm và khô.B.Nóng, ẩm và điều hòa.C.Nóng, khô và lạnh.D.Khô, nóng và ẩmCâu:20Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:A.Ô-xtra-lô-it.B.Mê-la-nê-diêng.C.Pô-li-nê-diêng.D.Nê-gro-it.Câu:21Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.Câu:22Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.Câu: 23Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:A.Dãy Hi-ma-lay-aB.Dãy núi U-ranC.Dãy At-latD.Dãy Al-detCâu:24Mật độ sông ngòi của châu Âu:A.Dày đặc.B.Rất dày đặc.C.Nghèo nàn.D.Thưa thớt.Câu:25Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng-đi-na-vi?A.Na Uy.B.Thuỵ Điển.C.Phần Lan.D.Ai-xơ-len.22Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.Câu: 23Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:A.Dãy Hi-ma-lay-aB.Dãy núi U-ranC.Dãy At-latD.Dãy Al-detCâu:24Mật độ sông ngòi của châu Âu:A.Dày đặc.B.Rất dày đặc.C.Nghèo nàn.D.Thưa thớt.Câu:25Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng-đi-na-vi?A.Na Uy.B.Thuỵ Điển.C.Phần Lan.D.Ai-xơ-len.
0
Câu 1: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á- Âu, diện tích trên:   A. 10 triệu km2.                             B. 11 triệu km2.   C. 11,5 triệu km2.                 D. 12 triệu km2.Câu 2: Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào?A. Nê-grô-ít                   B. Môn-gô-lô-ít    C. Ơ-rô-pê-ô-ít     D. Ôt-xtra-lô-ítCâu 3: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hoá ở châu ÂuA. Tỉ lệ dân thành thị caoB. Các thành phố...
Đọc tiếp

Câu 1: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á- Âu, diện tích trên:

   A. 10 triệu km2.                             B. 11 triệu km2.

   C. 11,5 triệu km2                D. 12 triệu km2.

Câu 2: Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào?

A. Nê-grô-ít                   B. Môn-gô-lô-ít    C. Ơ-rô-pê-ô-ít     D. Ôt-xtra-lô-ít

Câu 3: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hoá ở châu Âu

A. Tỉ lệ dân thành thị cao

B. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị

C. Đô thị hoá nông thôn phát triển

D. Ngành kinh tế chủ yếu ở đô thị là nông nghiệp

Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu vào loại

A. thấp                B. rất thấp            C. cao                 D. khá cao 

Câu 5: Phần lớn dân cư châu Âu theo tôn giáo nào?

A. Đạo Hồi           B. Cơ đốc giáo     C. Phật giáo                   D. Ấn độ giáo

Câu 6: Các sông đổ nước vào Bắc Băng Dương có đặc điểm nổi bật

A. Ít nước                                                   B. Dồi dào nước      

C. Đóng băng vào mùa đông                      D. Ngắn và dốc

Câu 7: Khu vực ven biển Tây Âu phổ biến là kiểu rừng

A. Lá kim            B. Lá cứng             C. Lá rộng           D. Rừng hỗn hợp

Câu 8: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là

   A. Dãy Hi-ma-lay-a                       B. Dãy núi U-ran

   C. Dãy At-lat                                 D. Dãy An- đet

Câu 9: Ở châu Âu đồng bằng kéo dài từ tây sang đông

   A. chiếm 1/3 diện tích châu lục                B. chiếm 1/2 diện tích châu lục

   C. chiếm 1/4 diện tích châu lục                D. chiếm 2/3 diện tích châu lục

Câu 10: Vùng Đông Âu sâu trong nội địa phổ biến là rừng

   A. Lá rộng                  B. Lá Kim            C. Lá cứng            D. Hỗn giao

Câu 11: Rừng lá cứng phổ biến ở vùng:

A. Nội địa                                B. Ven biển Tây Âu

C. Phía đông nam                    D. Ven Địa Trung Hải

Câu 12: Các sông quan trọng ở châu Âu là:

   A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.                 B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.

   C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.      D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn.

Câu 13: Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?

   A. Khí hậu ôn đới hải dương                             B. Khí hậu ôn đối lục địa

   C. Khí hậu địa trung hải                          D. Khí hậu hàn đới

Câu 14: Môi trường có lượng mưa lớn nhất Châu Âu là

A. Ôn đới lạnh                         B. Địa Trung Hải    

C. Ôn đới lục địa                     D. Ôn đới hải dương

Câu 15: Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm

   A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa

   B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm

   C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô

   D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao

Câu 16: Châu Đại Dương có tỉ lệ người nhập cư chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số?

A. 65%                 B. 70%                 C. 75%                 D. 80%

Câu 17: Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a là

   A. Vùng trung tâm                                  B. Vùng phía tây và tây bắc

   C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam        D. Vùng tây bắc và tây nam

Câu 18: Các nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương là

A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len            B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê

C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê D. Niu Di-len và Dac-Uyn

 Câu 19: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương     B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương    D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương

Câu 20: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu

   A. Nóng, ẩm và khô                                B. Nóng, ẩm và điều hòa

   C. Nóng, khô và lạnh                              D. Khô, nóng và ẩm

Câu 21: Niu Di-len là đảo

A. San hô             B. Lục địa             C. Núi lửa             D. Đảo đá

Câu 22: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương                     B. Thái Bình Dương     

C. Đại Tây Dương                   D. Bắc Băng Dương

Câu 23: Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu

A. Sản xuất ô tô                                B. Dệt may

C. Sản xuất máy bay                        D. Lọc dầu

Câu 24: Nước có số dân đông nhất châu Âu là

  A. Anh               B. Pháp                C.  Đức                 D. Liên Bang Nga

Câu 25: Niu Di-len là đảo:

A. San hô             B. Lục địa             C. Núi lửa             D. Đảo đá

Câu 26: Những nước nào có khí hậu ôn đới hải dương?

   A. Các nước Bắc Âu.            B. Các nước Tây Âu.

   C. Các nước Đông Âu.                   D. Các nước Nam Âu.

Câu 27: Những nước nào có khí hậu địa trung hải?

   A. Các nước Bắc Âu                      B. Các nưốc Tây Âu.

   C. Các nước Đông Âu.                             D. Các nước Nam Âu.

Câu 28: Môi trường Địa Trung Hải mưa tập trung vào mùa nào? 

A. Mùa hạ              B. Thu-đông       C. Mùa đông             D. Mùa xuân

Câu 29:  Ở Châu Âu, các cây ăn quả cận nhiệt (nho, cam, chanh) thường được trồng ở

A. Đồng bằng phía bắc của Tây và Trung Âu

B. Vùng núi thuộc dãy An-pơ

C. Vùng Đông Âu

D. Ven biển Địa Trung Hải

Câu 30: Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu là

A. Va-ti-can                   B. Ai-xơ-len                   C. Đan mạch        D. Mô-na-cô

Câu 31: Ở môi trường ôn đới lục địa, sông có nhiều nước vào mùa

A. Cuối xuân đầu hạ               B. Cuối thu đầu xuân

C. Cuối hạ đầu đông               D. Cuối đông đầu xuân

Câu 32: Thời tiết không lạnh lắm và mưa vào thu – đông là đặc điểm của môi trường:

   A. Ôn đới hải dương                      B. Ôn đới lục địa.

   C. Địa trung hải.                                      D. Núi cao.

Câu 33: Vùng Đông Âu sâu trong nội địa phổ biến là rừng:

   A. Lá rộng.        B. Lá Kim.           C. Lá cứng.           D. Hỗn giao.

 

Câu 34: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là:

   A. Hộ gia đình và các trang trại.

   B. Hộ gia đình và hợp tác xã.

   C. Trang trại và các vùng nông nghiệp.

   D. Trang trại và hợp tác xã

Câu 35: Ngành nông nghiệp châu Âu không có đặc điểm:

   A. Phát triển ở trình độ cao.

   B. Áp dung tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến.

   C. Gắn liền với công nghiệp chế biến.

   D. Quy mô sản xuất lớn và rất lớn

Câu 36: Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu:

   A. Va-ti-can.     B. Ai-xơ-len.        C. Đan mạch.       D. Mô-na-cô.

Câu 37:  Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng:

   A. Bắc Đại Tây Dương.                 B. Gơn-Xtrim.

   C. Mô-Dăm-Bích.                          D. Bắc Xích Đạo.

Câu 38: Môi trường nào nhiệt độ cao nhất Châu Âu là:

A. Ôn đới hải dương                    B. Ôn đới lục địa

C. Địa Trung Hải                        D. Hàn đới.

0